K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 5 2017

Đáp án:

help (v): giúp đỡ                               

charity (n): từ thiện   

need (v): cần                                     

kindness (n): tử tế

=> Students decided to get involved in a charity event to provide practical help for those in need.

Tạm dịch: Học sinh quyết định tham gia vào một sự kiện từ thiện để cung cấp sự giúp đỡ thiết thực cho những người có nhu cầu.

Đáp án cần chọn là: B

7 tháng 1 2018

Đáp án:

assistant (n): trợ lý                             

assistance (n): sự giúp đỡ                  

assisted (v): giúp đỡ                           

assistive (adj): hỗ trợ

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

=> Students with a hearing loss may need to use assistive technology to participate in class.

Tạm dịch: Học sinh khiếm thính có thể cần phải sử dụng công nghệ hỗ trợ để tham gia lớp học.

Đáp án cần chọn là: D

9 tháng 8 2018

Đáp án: C

request (n): yêu cầu

requirement (n): nhu cầu                   

permission (n): sự cho phép

permit (n): giấy phép

=> If you’re tired, even if you feel that you need to get more done, give yourself permission to sleep.

Tạm dịch: Nếu bạn mệt mỏi, ngay cả khi bạn cảm thấy rằng bạn cần phải làm được nhiều việc hơn, hãy cho phép chính mình ngủ.

11 tháng 11 2019

Đáp án A

Dịch: Người trúng xổ số sẵn sàng bỏ ra một khoản tiền đáng kể để quyên góp cho từ thiện để giúp đỡ những người gặp khó khăn.

10 tháng 6 2018

Đáp án:

Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh chủ ngữ:

It + is/ was + S + that/ who + V

It is my closest friend______ can help me get over difficulties.

Tạm dịch: Chính người bạn thân nhất của tôi là người có thể giúp tôi vượt qua khó khăn.

Đáp án cần chọn là: C

4 tháng 10 2018

Đáp án: B

learning (n): việc học      

training (n): đào tạo              

exercising (n): việc luyện tập    

competition (n): cuộc thi

=> The UK offers a wide range of work-based training for students seeking to build careers in specific industries.

Tạm dịch: Vương quốc Anh cung cấp một loạt các khóa đào tạo dựa trên tìm kiếm để xây dựng nghề nghiệp trong các ngành công nghiệp cụ thể.

23 tháng 4 2017

Đáp án:

access (n): sự tiếp cận, sự truy cập                                                

expression (n): sự biểu hiện, sự diễn tả         

communication (n): giao tiếp                                

behaviour (n): cách cư xử

Understanding the impacts of dating on teen years can help parents in their communication with teens.

Tạm dịch: Nắm được những tác động của việc hẹn hò trong những năm ở độ tuổi thanh thiếu niên có thể giúp phụ huynh trong việc giao tiếp với chúng.

Đáp án cần chọn là: C

11 tháng 3 2017

Đáp án: D

able (adj): có thể                    

enable (v): làm cho có thể

Dùng “to – V” sau danh từ để chỉ mục đích.

=> Breaks provide valuable rest to enable you to think creatively and work effectively.

Tạm dịch: Giờ giải lao cung cấp sự nghỉ ngơi có giá trị để làm cho bạn có thể suy nghĩ sáng tạo và làm việc hiệu quả.

14 tháng 12 2018

Đáp án:

Xuất hiện trạng từ: last Sunday (chủ nhật tuần trước)

Công thức: S + Ved/V2

=> Last Sunday, Texas-based game-fans The Speed Gamers participated in a charity activity to donate money to relief organisations.

Tạm dịch: Chủ nhật tuần trước, các game thủ có trụ sở tại Texas The Speed Gamers đã tham gia vào một hoạt động từ thiện để quyên tiền cho các tổ chức cứu trợ.

Đáp án cần chọn là: B

9 tháng 2 2018

Đáp án:

Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ:

It + is/ was + O (vật) + that + S + V

"should try" chia thì hiện tại => dùng “It is”

_______ friendship that you should try to build up in order to have true values.

Tạm dịch: Chính tình bạn là thứ mà bạn nên cố gắng xây dựng để có được những giá trị đích thực.

Đáp án cần chọn là: D