Error Identification.
Question: We should have been informed (A) Janis about (B) the change in plans regarding (C) our weekend trip (D) to the mountains.
A. have been informed
B. about
C. regarding
D. weekend trip
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The castle ____________ in the 16th century.
A. built
B. has built
C. was built
D. had built
2. If you _________ by the police for speeding, what would you do?
A. stopped
B. are stopped
C. was stopped
D. were stopped
3. It ________that the strike will end soon.
A. is expected
B. expected
C. are expected
D. was expected
4. These tennis courts don't _______ very often. Not many people want to play.
A. got used
B. used
C. get used
D. get use
5. We have to tell Mary about our change in plans.
A. Mary has to be told about or change in plans.
B.Our change in plans should be told for Mary.
C. Mary is told about our change in plans.
D. Our change in plans is told to Mary
6. The directors have fired those lazy clerks.
A. Those lazy clerks have been fired.
B. Those lazy clerks has been fired
C. Those lazy clerks had been fired
D. Those lazy clerks were fired.
1. The castle ____________ in the 16th century.
A. built
B. has built
C.was built
D. had built
2. If you _________ by the police for speeding, what would you do?
A. stopped
B. are stopped
C. was stopped
D.were stopped
3. It ________that the strike will end soon.
A.is expected
B. expected
C. are expected
D. was expected
4. These tennis courts don't _______ very often. Not many people want to play.
A. got used
B. used
get used
D. get use
5. We have to tell Mary about our change in plans.
A. Mary has to be told about or change in plans
B.Our change in plans should be told for Mary.
C. Mary is told about our change in plans.
D. Our change in plans is told to Mary
6. The directors have fired those lazy clerks.
A.Those lazy cherks have been fired
B. Those lazy clerks has been fired
C. Those lazy clerks had been fired
D. Those lazy clerks were fired.
Chúc bạn học tốt
1. ...... for twelve hours , I left marvelous .
A. Having slept
B. Have slept
C. having been slept
D. have been slept
2. By the time their baby arrivers , the Johnson hope ............. painting and decorating the new nursery .
A. having finished
B. to have finished
C. having been finished
D. to have been finished
3. She's angry about .............. to the farewell party last night .
A. not having invited
B. not to have invited
C. not having been invited
D. not to have been invited
4. We decided not to travel , ........... the terrible weather forecast
A. having heard
B. to have heard
C. having been heard
D. to have been heard
5. I'd love ........... to the party , but it was impossible
A. having gone
B. to have gone
C. having been gone
D. to have been gone
6. I don't recall ............. him at the conference .
A. having seen
B. to have pained
C. having been seen
D. to have been seen
7. ............. in dark colors , the room needed some bright lights
A. having plainted
B. to have plained
C. having been plained
D. to have been plained
8. the stockbroker denied ............. of the secret business deal
A. having informed
B. to have informed
C. having been informed
D. to have been informed
9. They now regret ............ their son by providing too many material possessions
A . having spoiled
B. to have spoiled
C. having been spoiled
D . to have been spoiled
Đáp án là D.
Lay(v) – laid – laid + O: đặt/ để
Lie (v) – lied – lied to sb: nói dối ai đó
Lie – lay – laid: nằm
Câu này dịch như sau: Tôi biết bạn đã đọc tất cả những lá thư của mấy đứa nhóc. Từ khi nào vây?” “ Kể từ khi chúng nói dối tôi về kế hoạch cuối tuần của chúng.”
soldiers have been sent in to try to restore ______________ in the area
A order B harmony C organisation D regulation
people are_________ to wear reflectors on their clothing when walking a long a road in the dark
A advised B warned C told D informed
D
Chưa bao giờ mọi người nhận được nhiều thông tin như bây giờ, nhờ có các chương trình tin tức trên truyền hình.
A. Nhờ các chương trình tin tức truyền hình, mọi người giờ đây nhận được rất nhiều thông tin.
B. Mọi người đã đang có được nhiều thông tin như vậy là nhờ các chương trình tin tức truyền hình.
C. Các chương trình tin tức truyền hình có nhiều thông tin hơn trước và mọi người được thông tin tốt hơn.
D. Mọi người nhận được thông tin hơn họ từng có trước đây, nhờ có các chương trình tin tức truyền hình.
Kiến thức: chuyển từ câu so sánh (không) ngang bằng sang so sánh hơn
So sánh ngang bằng: S1+ to be/ V+ not+ so/as+ adj/adv+ as+ S2.
So sánh không ngang bằng: S1+ to be/ V+ not+ so/as+ adj/adv+ as+ S2.
Câu này chỉ thay đổi cấu trúc mệnh đề trước bằng các cấp so sánh, mệnh đề sau giữ nguyên.
=> Chọn D
Đáp án D
Chưa bao giờ mọi người nhận được nhiều thông tin như bây giờ, nhờ có các chương trình tin tức trên truyền hình.
A. Nhờ các chương trình tin tức truyền hình, mọi người giờ đây nhận được rất nhiều thông tin.
B. Mọi người đã đang có được nhiều thông tin như vậy là nhờ các chương trình tin tức truyền hình.
C. Các chương trình tin tức truyền hình có nhiều thông tin hơn trước và mọi người được thông tin tốt hơn.
D. Mọi người nhận được thông tin hơn họ từng có trước đây, nhờ có các chương trình tin tức truyền hình.
Kiến thức: chuyển từ câu so sánh (không) ngang bằng sang so sánh hơn
So sánh ngang bằng: S1+ to be/ V+ not+ so/as+ adj/adv+ as+ S2.
So sánh không ngang bằng: S1+ to be/ V+ not+ so/as+ adj/adv+ as+ S2.
Câu này chỉ thay đổi cấu trúc mệnh đề trước bằng các cấp so sánh, mệnh đề sau giữ nguyên.
Đáp án:
We have heard (A) so many (B) news about recent (C) developments (D) in computer technology.
Danh từ “news” (tin tức) là danh từ không đếm được nên đi với “much”, còn “many” dùng với danh từ đếm được.
so many => so much
We have heard so much news about recent developments in computer technology.
Tạm dịch: Chúng tôi đã nghe rất nhiều tin tức về sự phát triển gần đây trong lĩnh vực công nghệ máy tính.
Đáp án cần chọn là: B
\(1.B\)
\(2.C\)
\(3.C\)
\(4.C\)
\(5.B\)
\(6.D\)
\(7.C\)
\(8.A\)
\(9.A\)
\(10.D\)
Exercise 3: Choose the best answers
1. She has worked for this company ……………many years, ……………..1990.
A. since / since B. for / since C. for / in D. since / in
2. I haven’t seen Julie ………………..Christmas.
A. for B. from C. since D. during
3. My wife and I ……………three times since we ……………….married.
A. moved / got B. moved / have got C. have moved / got D. have moved / have got
4. We are talking about the car ………………has a red roof
A. who B. whom C. which D. where
5. They have changed the law.
A. The law has been change B. The law has been changedC. The has to be changed D. The law has been changing
6. This is the bank ………………was robbed yesterday.
A. which B. that C. who D. A & B are correct
7. He came with a friend ………………waited outside.
A. whom B. which C. who D. when
8. I have received your letters.
A. Your letters have been received
B. Your letters have been receive
C. Your letters has been received
D. Your letters have received
9. Mary, ………………knew nothing about the mountain, thought it would be safe to climb alone.
A. who B. that C. whom D. A & B are correct
10. The book about ……………..I told you yesterday has been stolen.
A. that B. who C. whom D. which
Đáp án:
We should have been informed (A) Janis about (B) the change in plans regarding (C) our weekend trip (D) to the mountains.
Chủ ngữ là “we” thực hiện được hành động “inform” (thông báo) nên chia động từ ở dạng chủ động
should + have + Ved/ V3: lẽ ra đã nên làm gì
have been informed => have informed
=> We should have informed Janis about the change in plans regarding our weekend trip to the mountains.
Tạm dịch: Chúng ta lẽ ra đã nên thông báo với Janis về sự thay đổi trong kế hoạch liên quan đến chuyến đi cuối tuần của chúng tôi đến các ngọn núi.
Đáp án cần chọn là: A