Câu sửa lỗi sai: Your sister can stay in shape by doing gymnastics regularly.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Sửa: “I” => “she”
“I'm in good shape,” Elena said.
(“Tôi đang có vóc dáng khoẻ mạnh,” Elena nói.)
→ Elena said that she was in good shape.
(Elena nói rằng cô ấy đang đang có vóc dáng khoẻ mạnh.)
Giải thích: lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “I” => “she”
2. Sửa: “is” => “was”
“My sister is drinking orange juice.” Trúc said.
(“Em gái tôi đang uống nước cam ”. Trúc nói.)
→ Trúc said that her sister was drinking orange juice.
(Trúc nói rằng em gái cô đang uống nước cam.)
Giải thích: lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn, đổi tính từ sở hữu “My” => “her”
3. Sửa: “tomorrow” => “the following day / the next day”
“I will work very long hours tomorrow.” John decided.
(“Tôi sẽ làm việc nhiều giờ vào ngày mai.” John quyết định.)
→ John decided that he would work very long hours the following day / the next day.
(John quyết định rằng anh ấy sẽ làm việc nhiều giờ vào ngày hôm sau.)
Giải thích: lùi thì: “will” => “would”, đổi trạng từ “tomorrow” => “the following day / the next day”
4. Sửa: “is” => “was”
“I'm planning to change my diet,” Stephen explained.
(“Tôi đang lên kế hoạch thay đổi chế độ ăn uống của mình,” Stephen giải thích.)
→ Stephen explained that he was planning to change his diet.
(Stephen giải thích rằng anh đang lên kế hoạch thay đổi chế độ ăn uống của anh ta.)
Giải thích: lùi thì: hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn, đổi đại từ nhân xưng “I” => “he”, tính từ sở hữu “my” => “his”
5. Sửa: “need” => “needed”
“You need to see the doctor immediately!” Clark said.
(“Bạn cần đến gặp bác sĩ ngay lập tức!” Clark nói.)
→ Clark said that I needed to see the doctor immediately.
(Clark nói rằng tôi cần đến gặp bác sĩ ngay lập tức.)
Giải thích: lùi thì: hiện tại đơn => quá khứ đơn, đổi đại từ nhân xưng “You” => “I”
1 less => fewer
2 thousand => thousands
3 going => to go
4 make => to make
5 good => well
6 to play => playing
7 book => books
8 is => are
9 few => fewer
1 drive -> drives
2 was -> were
3 plays-> play
4 her -> his
5 watch -> watching
6 reading -> read
Tìm và sửa lỗi sai trong câu sau:
What is your sister name?
Trả lời
What is your sister's name ?
Học Tốt
TL :
What is your sister's name ?
_HT_
1 less => fewer
2 thousand => thousands
3 going => to go
4 make => to make
5 good => well
6 to play=> playing
7 book => books
8 is=> are
9 few => fewer
10 more easier => easer
11 humider => more humid
12 difficulter => more difficult
Tìm, gạch chân và sửa lỗi sai cho các câu sau.( mỗi câu chỉ có 1 lỗi sai )
26. That’s my sister over there. She are standing near the window. →________is______
27. What do your friend do? →_______does________
28. Does you know about Thomas Edison? →________Do_________
29. This is France. It’s capital in Paris. →___________of___________
30. Everyday Nam gets up at 6 and go to school at 7 →________goes_____________
Ex5.Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.
31. What’s Tommy doing now? He (have)_____is having_____ a bath.
32. She (do)______does____ morning exercise every morning but today she (not do)_____doesn't do_____ it.
33. He can (run)______run______ as fast as rabit does.
34. Is my mother (cook)______________cooking_______________in the kitchen right now?
26. That’s my sister over there. She are standing near the window. →_____are => is_________
27. What do your friend do? →____do => does___________
28. Does you know about Thomas Edison? →______Does => What___________
29. This is France. It’s capital in Paris. →______in => of________________
30. Everyday Nam gets up at 6 and go to school at 7 →______go => goes_______________
Ex5.Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.
31. What’s Tommy doing now? He (have)____is having______ a bath.
32. She (do)_____does_____ morning exercise every morning but today she (not do)______doesn't____ it.
33. He can (run)_____run_______ as fast as rabit does.
34. My mother (cook)_______Is my mother cooking______________________in the kitchen right now?