Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số 56 832 đọc là ...........................
b) Số 81 139 đọc là ...........................
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Số 72 040 đọc là bảy mươi nghìn không trăm bốn mươi
b) Số 60 500 đọc là sáu mươi nghìn năm trăm
c) Số 20 007 đọc là hai mươi nghìn không trăm linh bảy.
a) « Mười hai phẩy ba mươi lăm » viết là : 12,35
b) Số 34,07 đọc là : Ba mươi tư phẩy không bảy.
a) Ba triệu chín trăm ba mươi chín nghìn chín trăm ba mươi chín.
a) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục, sáu đơn vị viết là 3456
b) Số gồm ba nghìn, bốn trăm, năm chục viết là 3450.
c) Số 3400 đọc là ba nghìn bốn trăm.
d) Số 10 000 đọc là mười nghìn hay một vạn.
Hướng dẫn giải:
a) Số 4 106 235 đọc là: bốn triệu một trăm linh sáu nghìn hai trăm ba mươi lăm.
b) Số 521 352 121 đọc là: năm trăm hai mươi mốt triệu ba trăm năm mươi hai nghìn một trăm hai mươi mốt.
c) Số 20 000 430 đọc là : hai mươi triệu không nghìn bốn trăm ba mươi
d) Số "chín mươi mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn tám trăm mười lăm" viết là : 91 612 815
e) Số "tám trăm ba mươi bốn triệu chín trăm nghìn" viết là : 834 900 000.
a) 45 791 đọc là bốn mươi lăm nghìn bảy trăm chín mươi mốt.
b) 20 451 đọc là hai mươi nghìn bốn trăm năm mươi mốt.
c) 32 924 đọc là ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi tư.
d) 15 703 đọc là mười lăm nghìn bảy trăm linh ba.
a) 3m6cm = 306.cm
b) 1011 + 1011 + 1011 + 1011 = 1011 x4 = 4044 ….
c) Chữ số La Mã được viết XI đọc là:mười một
Số 502,467 đọc là: năm lẻ hai phẩy bốn trăm sáu bảy.
502,467 có phần nguyên gồm: 5 trăm, 0 chục, 2 đơn vị; phần thập phân gồm 4 phần mười, 6 phần trăm, 7 phần nghìn.
Hướng dẫn giải:
a) Số 7 021 502 đọc là: bảy triệu không trăm hai mươi mốt nghìn năm trăm linh hai.
b) Số liền sau của 5 512 309 là: 5 512 310.
Số liền trước của 1 432 570 là: 1 432 569.
c) Năm 1930 thuộc thế kỉ: XX.
a) Số 56 832 đọc là năm mươi sáu nghìn tám trăm ba mươi hai.
b) Số 81 139 đọc là tám mươi mốt nghìn một trăm ba mươi chín.