Em hãy giúp Miu điền các số tương ứng với các bộ phận chủ yếu của máy tính vào bảng sau:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hoa số mấy | Tên cây | Các bộ phận chủ yếu của hoa | Thuộc nhóm hoa nào? | |
---|---|---|---|---|
Nhị | Nhụy | |||
1 | Hoa dưa chuột | x | Hoa cái | |
2 | Hoa dưa chuột | x | Hoa đực | |
3 | Hoa cải | x | x | Hoa lưỡng tính |
4 | Hoa bưởi | x | x | Hoa lưỡng tính |
5 | Hoa liễu | x | Hoa đực | |
6 | Hoa liễu | x | Hoa cái | |
7 | Hoa cây khoai tây | x | x | Hoa lưỡng tính |
8 | Hoa táo tây | x | x | Hoa lưỡng tính |
- Nhóm hoa đầy đủ cả nhị và nhụy: Hoa cải, hoa bưởi, hoa cây khoai tây, hoa táo tây.
- Nhóm hoa chỉ có nhị hoặc nhụy: Hoa dưa chuột, hoa liễu.
- Căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa có thể chia hoa thành 2 nhóm chính:
1. Những hoa có đủ nhị và nhụy gọi là hoa lưỡng tính
2. Những hoa thiếu nhị hoặc nhụy gọi là hoa đơn tính
+ Hoa đơn tính chỉ có nhị gọi là hoa đực
+ Hoa đơn tính chi có nhụy gọi là hoa cái
Em hãy quan sát Hình 14 và ghép các cụm từ thân máy, màn hình, chuột, bàn phím tương ứng với các bộ phận đánh số của máy tính xách tay.
`->` 1: màn hình
2: thân máy
3: bàn phím
4: chuột
Em hãy chỉ ra hai đặc điểm khác so với máy tính để bàn.
`->` ở máy tính xách tay, chuột ở trên thân máy
máy tính xách tay có thể di chuyển dễ dàng còn máy tính bàn thì không
Cửa hàng đồ chơi trẻ em: 15
Quầy báo: 12
Rạp chiếu phim: 14
Trật tự, không làm ồn: 10
Viện bảo tàng: 7
Bảo vệ động vật: 13
Băng đĩa nhạc: 6
Bán thiếp mừng: 1
Bán hoa tươi, cây cảnh: 2
Bán bánh:3
Cẩn thận, đường ướt: 9
Bạn cần mang phao cứu sinh: 8
Địa điểm tham quan: 5
Chỉ dẫn đường đi: 11
Viết thư pháp, câu đối: 4
Lần lượt thay x bởi -6, -4 ; -3 ; 2 ; 5 ; 6 ; 12 vào công thức ta được các giá trị tương ứng y là -2; -3; -4; 6; 2, 4; 2 và 1.
Ta được bảng sau:
x | -6 | -4 | -3 | 2 | 5 | 6 | 12 |
-2 | -3 | -4 | 6 | 2,4 | 2 | 1 |
Các bộ phận | Chức năng |
---|---|
Thành tế bào | Bảo vệ tế bào. |
Màng tế bào | Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất. |
Chất tế bào | Thực hiện các hoạt động sống của tế bào. |
Ti thể | Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng. |
Lục lạp | Tổng hợp chất hữu cơ. |
Ribôxôm | Nơi tổng hợp protein. |
Không bào | Chứa dịch tế bào. |
Nhân | Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. |