Đọc các số đo sau: 5m3 ; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109cm3; 0,015dm3; 1 4 m3; 95 1000 dm3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Năm mét khối
Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối
Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối
Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối
Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối
Không phẩy không trăm mười lăm đề-xi-mét khối
Một phần tư mét khối
Chín mười lăm phần một nghìn đề-xi-mét khối
b) 1952cm3
2015m3
3/8 dm3
0,919m3
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)
5 m3 45 dm3 = 5,045 m3
78 m3 304 dm3 = 78,304 m3
b)
45 dm3 398 cm3 = 45,398 dm3
4509 cm3 = 4,509 dm3
\(a,5m^345dm^3=5,045m^3\\ 78m^3304dm^3=78,304m^3\)
\(b,45dm^3398cm^3=45,398dm^3\\ 4509cm^3=4,509dm^2\)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
5 m³ 56 dm³ = 5056 dm³
5,56 m³ = 5560 dm³
Vậy số lớn nhất là 5,66 m³
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
$\frac{1}{2}m$ đọc là: một phần hai mét
$\frac{3}{{10}}$ dm đọc là: ba phần mười đề-xi-mét
$\frac{3}{4}$kg đọc là: ba phần tư ki-lô-gam
$\frac{3}{2}l$ đọc là: ba phần hai lít
$\frac{6}{5}$km đọc là: sáu phần năm ki-lô-mét
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1m3 = 1000dm3
15m3 = 15000dm3
87,2m3 = 87200dm3
1/5m3 = 200dm3
3,128m3 = 3128dm3
0,202m3 = 202dm3
viết các số sau dưới dạng dm3
1m3= 100dm3 87,2m3= 87200dm3
15m3= 15000dm3
1/5m3= 200dm3 3,128m3= 3128dm3
0,202m3= 202dm3
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
0,505 d m 3 đọc là không phẩy năm trăm linh năm đề-xi-mét khối.
2 3 m 3 : đọc là hai phần ba mét khối.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
208 c m 3 đọc là hai trăm linh tám xăng-ti-mét khối.
10,215 c m 3 đọc là mười phẩy hai trăm mười lăm xăng-ti-mét khối.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
508 d m 3 đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.
17,02 d m 3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.
3 8 c m 3 đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a) Đồ vật A có số đo 250 mi-li-lít.
Đồ vật B có số đo 750 mi-li-lít.
Đồ vật C có số đo 500 mi-li-lít.
Đồ vật D có số đo 1000 mi-li-lít.
b) 250 mi-li-lít, 500 mi-li-lít, 750 mi-li-lít, 1000 mi-li-lít.
5m3 : năm mét khối
2010cm3 : hai nghìn không trăm mười xăng – ti – mét khối
2005dm3 : hai nghìn không trăm linh năm đề - xi –mét khối
10,125m3 : mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối
0,109cm3 : không phẩy một trăm linh chín xăng – ti –mét khối
0,015dm3 : không phẩy không trăm mười lăm đề - xi –mét khối
1 4 m3 : một phần tư mét khối
95 1000 dm3 : chín mươi lăm phần ngàn đề - xi – mét khối