Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: HCl; H 2 O ; N H 3 ; C H 4 .
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Cr + 2HCl CrCl2 (X) + H2
CrCl2 + 2NaOH Cr(OH)2 (Y) + 2NaCl
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O 4Cr(OH)3 (Z)
Cr(OH)3 + KOH KCrO2 (T) + 2H2O
2KCrO2 + 3Cl2 + 8KOH 2K2CrO4 (M) + 6KCl + 4H2O
2K2CrO4 + H2SO4K2Cr2O7 (N) + K2SO4 + H2O
a) HCl:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố H và Cl.
- Một phân tử HCl có 1 nguyên tử H và 1 nguyên tử Cl tạo nên.
- PTK(HCl)= NTK(H)+ NTK(Cl)= 1+ 35,5= 36,5(đ.v.C)
H2O:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: H và O
- Mỗi phân tử H2O có 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O tạo thành.
- PTK(H2O)= NTK(H).2 + NTK(O)= 1.2+16=18(đ.v.C)
CH4:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: H và C
- Mỗi phân tử CH4 có 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H tạo thành.
- PTK(CH4)= NTK(H).4 + NTK(C)= 1.4+12=16(đ.v.C)
NH3:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: N và H
- Mỗi phân tử NH3 có 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử H tạo thành.
- PTK(NH3)= NTK(N) + NTK(H).3= 14+1.3=17(đ.v.C)
b) H2S
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố H và S
- Một phân tử H2S có 1 nguyên tử H và 1 nguyên tử S tạo nên.
- PTK(H2S)= NTK(H).2+ NTK(S)= 1.2+ 32= 34(đ.v.C)
PH3:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: P và H
- Mỗi phân tử PH3 có 1 nguyên tử P và 3 nguyên tử H tạo thành.
- PTK(PH3)= NTK(P) + NTK(H).3= 31+3.1=34(đ.v.C)
CO2:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: C và O
- Mỗi phân tử CO2 có 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O tạo thành.
- PTK(CO2)= NTK(C) + NTK(O).2= 12+16.2=44(đ.v.C)
SO3:
- Hợp chất tạo ra bởi 2 nguyên tố: S và O
- Mỗi phân tử SO3 có 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O tạo thành.
- PTK(SO3)= NTK(S) + NTK(O).3= 32+16.3=80(đ.v.C)
Đáp án A.
Cr + 2HCl → CrCl2 (X) + H2
CrCl2 + 2NaOH → Cr(OH)2 (Y) + 2NaCl
4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3 (Z)
Cr(OH)3 + KOH → KCrO2 (T) + 2H2O
2KCrO2 + 3Cl2 + 8KOH → 2K2CrO4 (M) + 6KCl + 4H2O
2K2CrO4 + H2SO4 → K2Cr2O7 (N) + K2SO4 + H2O
Tham khảo:
CH3–CH2–CH2–CHO\(\overrightarrow{LiAlH_4}\)CH3–CH2–CH2–CH2–OH
CH3–CH(CH3)CHO \(\underrightarrow{LiAlH_4}\) CH3–CH(CH3)–CH2–OH
CH3–CH2–CO–CH3\(\underrightarrow{LiAlH_4}\) CH3–CH2–CHOH–CH
\(c.\)
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(2CuS+3O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2CuO+2SO_2\)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0,V_2O_5}}}SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
HCl: H-Cl
H 2 O : H-O-H
N H 3 :
C H 4 :