K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 5 2017

Với Br:

   * Na và Br(I): Ta có: Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: I.x = I.y

   Tỉ lệ: Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Vậy công thức hóa học của N a x B r y  là NaBr.

   Phân tử khối của NaBr: 23 + 80 = 103 đvC

   * Cu(II) và Br(I): Ta có:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.II = I.y → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của Cux(Br)y là CuBr2.

   Phân tử khối của CuBr2 = 64 + 80.2 = 224 đvC

   * Al và Br (I): Ta có:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: III.x = I.y → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của A l x B r y  là A l B r 3 .

   Phân tử khối của  A l B r 3 : 27 + 80.3 = 267 đvC

6 tháng 5 2018

Với S:

   * Na và S(II): Ta có: Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.I = II.y → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của N a x S y  là N a 2 S .

   Phân tử khối = 23.2 + 32 = 78 đvC

   * Al và S(II): Ta có:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.III = y.II → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức của A l x S y  là  A l 2 S 3 .

   Phân tử khối = 27.2 + 32.3 = 150 đvC

   * Cu(II) và S(II): Ta có: Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: II.x = II.y → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của C u x S y  là CuS.

   Phân tử khối = 64 + 32 = 96 đvC

22 tháng 11 2021

a)CTHH của NaxCloy

\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{I}=\dfrac{1}{1}\)

=> CTHH : NaClo

CTHH của CuxCly

\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{II}=\dfrac{1}{2}\)

=> CTHH :CuCl2

CTHH của AlxCly

\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{I}{III}=\dfrac{1}{3}\)

=> CTHH : AlCl3

b) CTHH của NaxSy

\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\)

=> CTHH: Na2S

 CTHH của CuxSy

\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{2}{2}\)

=> CTHH: CuS

CTHH của AlxSy

\(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\)

=> CTHH : Al2S3

 

22 tháng 11 2021

có ai bảo tính phân tử khối đâu

19 tháng 9 2019

a) * Gọi công thức hóa học chung của K(I) và Cl (I) là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Theo quy tắc hóa trị ta có:

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Vậy CTHH của KxCly là KCl

Phân tử khối : 39 + 35,5 = 74,5 đvC

* Gọi công thức hóa học chung của Ba(II) và Cl (I) là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Vậy CTHH của BaxCly là BaCl2

Phân tử khối : 137 + 35,5 x 2 = 208 đvC

* Gọi công thức hóa học chung của Al(III) và Cl (I) là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Vậy CTHH của AlxCly là AlCl3

Phân tử khối : 27 + 35,5 x 3 = 133,5 đvC

b) * Gọi công thức hóa học chung của K(I) và SO4 (II) là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Vậy CTHH của Kx(SO4)y là K2SO4

Phân tử khối : 39.2 + 32 + 16 x 4 = 174 đvC

* Gọi công thức hóa học chung của Ba(II) và SO4 (II) là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Vậy CTHH của Bax(SO4)y là BaSO4

Phân tử khối : 137 + 32 + 16 x 4 = 233 đvC

* Gọi công thức hóa học chung của Al(III) và SO4 (II) là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Vậy CTHH của Alx(SO4)y là Al2(SO4)3

Phân tử khối : 27.2 + (32 + 16 x 4).3 = 342 đvC

14 tháng 12 2021

a) CTHH: Mg(SO4)------> PTK: 24 + 32 + 64 = 120 DvC

bn phải bỏ dấu ngoặc trong CTHH đi nhé

6 tháng 6 2017

Nhóm  N O 3 :

   * Ag và  N O 3 : Ta có:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.I = y.I → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của A g x N O 3 y  là A g N O 3 .

   Phân tử khối = 108 + 14 + 16.3 = 170 đvC

   * Mg và  N O 3 : Ta có: Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.II = I.y → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của  M g x N O 3 y  là  M g N O 3 2 .

   Phân tử khối của Mg(NO3)2 = 24 + 2.(14 + 16.3) = 148 đvC

   * Zn và  N O 3 : Ta có:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.II = I.y → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của  Z n x N O 3 y  là :  Z n N O 3 2

   Phân tử khối = 65 + 2.(14+ 16.3) = 189 đvC

   * Fe (III) và  N O 3 : Ta có: Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.III = y.I → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học của  F e x N O 3 y  là  F e N O 3 3 .

   Phân tử khối = 56 + 3.(14 + 16.3) = 242 đvC

7 tháng 2 2019

Nhóm  P O 4 :

   * Ag và  P O 4 : Ta có: Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.I = III.y → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Vậy công thức hóa học của A g x P O 4 y  là  A g 3 P O 4

   Phân tử khối = 108.3 + 31 + 16.4 = 419 đvC

   * Mg và  P O 4 : Ta có: Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.I = III.y → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Vậy công thức hóa học là  M g 3 P O 4 2

   Phân tử khối = 24.3 + 2.(31 + 16.4) = 385 đvC

   * Fe(III) và  P O 4 : Ta có:Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

   Theo quy tắc: x.III = y.III → Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8.

   Vậy công thức hóa học là F e P O 4 .

   Phân tử khối của  F e P O 4  =56 + 31 + 16.4 = 151 đvC

3 tháng 7 2016

Fe2(SO4)3;K2SO4;BaSO4

KCl;BaCl2;FeCl3

3 tháng 7 2016

a. Liên kết với Cl

KCl [K hóa trị 1, Cl hóa trị I]

BaCl2 [Ba hóa trị II, Cl hóa trị I]

AlCl3 [Al hóa trị III, Cl hóa trị I]

b. Liên kết với nhóm SO4 

K2SO4 [K hóa trị I, Nhóm SO4 hóa trị II]

BaSO4 [Ba hóa trị II, SO4 hóa trị II]

Al2(SO4)3 [Al hóa trị III, SO4 hóa trị II]

- Nhớ tick [nếu đúng] nhé hihi

13 tháng 11 2021

3.1https://i.imgur.com/4xsnUiE.jpg

13 tháng 11 2021

3.1:

- Hợp chất: \(Al_2O_3\)

\(PTK_{Al_2O_3}\) \(= \) \(2.27 + 3.16 = 102\) (đvC)

3.2:

- Hợp chất: \(NH_3\)

\(PTK_{NH_3}\)\( = 14 + 3.1 = 17\) (đvC)

Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhaub.Kali oxit  biết phân tử có 2K  và  1O liên kết với nhauCâu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần. a)      Tính phân tử khối của hợp chất...
Đọc tiếp

Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:

a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau

b.Kali oxit  biết phân tử có 2K  và  1O liên kết với nhau

Câu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần.

 

a)      Tính phân tử khối của hợp chất A?

                                                                                                                                   

b)      Tính nguyên tử khối của R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R?

 Câu  6 : a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton,nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X

  b. Trong các công thức : CaO ,NaO , H2SO4 , Fe2O ,MgCl3 , AgNO3,  .Hãy xác định công thức đúng và sửa công thức sai cho đúng.

làm hộ mình 1-2 câu cũng đc ạ:))

cảm ưn rấttt nhìu

2
17 tháng 11 2021

Câu 3

a)CTHH:Cu2SO4 , PTK : 29.2+32+16.4=157 dVc

b)CTHH:K2O, PTK : 39.2+16=94 dVC

 

 

 

17 tháng 11 2021

câu a mìnk thấy hơi sai sai aa=)))