Hãy hoàn thành bảng sau
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thời gian | Sự kiện lịch sử xảy ra |
Khoảng năm 700 TCN | Nước Văn Lang ra đời |
179 TCN | Nước ta dưới ách đô hộ các triều đại phong kiến phương Bắc. |
Năm 40 | Khởi nghĩa Hai Bà Trưng. |
938 | Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng. |
981 | Kháng chiến quân Tống xâm lược lần thứ nhất |
1010 | Lý Công Uẩn rời đô ra Thăng Long |
1075 – 1077 | Kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai |
1789 | Quang Trung đại phá quân Thanh |
Lần thứ | Kết quả đánh địch của quân dân nhà Trần |
Nhất | Cắm cổ rút chạy, không còn hung hăng cướp phá như khi vào xâm lược. |
Hai | Tướng giặc Thoát Hoan phải chui vào ống đồng thoát thân |
Ba | Chặn đường rút lui của giặc, dùng kế cắm cọc gỗ để tiêu diệt chúng trên sông Bạch Đằng |
Tác giả | Tên tác phẩm |
Nguyễn Trãi | Lam Sơn thực lục |
Nguyễn Trãi | Dư địa chí |
Ngô Sĩ Liên | Đại việt sử kí toàn thư |
Lương Thế Vinh | Đại thành toán pháp |
Nguyễn Trãi | Quốc âm thi tập |
Lê Thánh Tông | Hồng Đức quốc âm thi tập |
Nguyễn Trãi | Ức Trai thi tập |
Lương Thế Vinh | Khải Minh toán học |
Triều đại | Sự kiện tiêu biểu |
Nhà Ngô, Đinh, Tiền Lê | - Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân - Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán - Lê Hoàn chống quân Tống xâm lược. |
Nhà Lý | - Dời đô ra Thăng Long - Chống quân Tống xâm lược lần hai. |
Nhà Trần | - Chống quân xâm lược Mông – Nguyên - Xây dựng đê điều |
Nhà Hậu Lê | - Đánh đuổi quân Minh đô hộ |
Năn xảy ra sự kiện |
Người lãnh đạo khởi nghĩa |
40 |
Hai Bà Trưng |
248 |
Bà Triệu |
542 |
Lí Bí |
550 |
Triệu Quang Phục |
722 |
Mai Thúc Loan |
766 |
Phùng Hưng |
905 |
Khúc Thừa Dụ |
931 |
Dương Đình Nghệ |
938 |
Ngô Quyền |
Năm | Triều đại | Tên nước | Kinh đô |
939 | Nhà Ngô | Không | Cổ Loa |
968 | Nhà Đinh | Đại Cồ Việt | Cổ Loa |
981 | Nhà Tiền Lê | Đại Cồ Việt | Cổ Loa |
1010 | Nhà Lý | Đại Việt | Thăng Long |
1226 | Nhà Trần | Đại Việt | Thăng Long |
1400 | Nhà Hồ | Đại Ngu | Tây Đô |
1428 | Nhà Hậu Lê | Đại Việt | Thăng Long |
Hoạt động | Điều kiện |
Sản xuất lúa | Diện tích đồng bằng lớn Đất đai màu mỡ khí hậu nóng ẩm người nôg dân biết áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật |
Sản xuất công nghiệp | có nguyên liệu và nhân công dồi dào. Được đầu tư nhiều |
Nuôi trồng thủy sản | Có vùng biển rộng, mạng lưới sông ngòi dày đặc, bao phủ |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật | Cơ chế tác động | Ứng dụng vào đời sống |
pH | Ảnh hưởng đến tính thấm qua màng, hoạt động chuyển hóa vật chất trong tế bào, hoạt tính enzyme, sự hình thành ATP,… | - Tạo môi trường pH phù hợp cho các vi sinh vật có lợi phát triển tối ưu. - Tạo môi trường pH bất lợi nhằm ức chế vi sinh vật gây hại cho con người. |
Độ ẩm | Vi sinh vật rất cần nước vì ảnh hưởng đến sự hòa tan các chất dinh dưỡng, thủy phân cơ chất,... Nếu không có nước, vi sinh vật sẽ ngừng sinh trưởng và hầu hết sẽ chết. | - Tạo độ ẩm phù hợp cho các vi sinh vật có lợi phát triển tối ưu. - Tạo độ ẩm bất lợi (phơi khô) nhằm ức chế các vi sinh vật gây hại cho con người. |
Nhiệt độ | Ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sinh hóa học trong tế bào. Mỗi loài vi sinh vật có thể tồn tại và hoạt động tốt nhất trong một phạm vi nhiệt độ nhất định. | - Tạo nhiệt độ phù hợp cho vi sinh vật có lợi phát triển tối đa. - Tăng nhiệt độ để tiêu diệt hoặc hạ nhiệt độ để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật gây hại. |
Ánh sáng | Tác động đến quá trình quang hợp ở vi khuẩn quang tự dưỡng; tác động đến sự hình thành bào tử sinh sản, tổng hợp sắc tố, chuyển động định hướng,… Những tia sáng có bước sóng ngắn có thể ức chế hoặc tiêu diệt vi khuẩn bằng cách gây đột biến, làm biến tính protein,… | - Tạo môi trường ánh sáng phù hợp cho những vi sinh vật có lợi phát triển tối đa. - Sử dụng tia sáng có bước sóng ngắn (tia X, tia gama,...) để ức chế, tiêu diệt vi sinh vật gây hại. |
Áp suất thẩm thấu | Khi đưa vi sinh vật vào môi trường ưu trương, nước trong cơ thể vi sinh vật bị rút ra ngoài, gây co nguyên sinh làm chúng không thể phân chia được. | - Tạo môi trường ưu trương để gây co nguyên sinh nhằm ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật gây hại. |
Các chất dinh dưỡng | Ảnh hưởng đến quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của vi sinh vật. | - Tạo môi trường dinh dưỡng phù hợp cho những vi sinh vật có lợi phát triển như trong nuôi cấy thu sinh khối,… - Loại bỏ các vi lượng nhằm ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật gây hại. |
Chất sát khuẩn | Có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế không chọn lọc các vi sinh vật gây bệnh nhưng không làm tổn thương đến da và mô sống của cơ thể. | - Dùng để sát khuẩn trong y tế và trong đời sống hằng ngày. |
Chất kháng sinh | Có khả năng tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật gây bệnh một cách chọn lọc theo nhiều cơ chế khác nhau như ức chế tổng hợp thành tế bào, protein,… | - Dùng để chữa bệnh nhiễm khuẩn cho người và động vật. |
Kí hiệu lần lượt của các nguyên tố: `I, F, P, Ne, Si, Al`