K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 6 2018

Đáp án B

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

12 tháng 7 2019

Đáp án A

Sửa asked => being asked.

Sau giới từ động từ chia V-ing (on + V-ing).

Dịch: Về việc được hỏi về cuộc đình công, bộ trưởng từ chối đưa ra lời bàn luận.

18 tháng 4 2019

Đáp án D

Giải thích: Phương án D đứng sau tobe và một trạng từ nên phải là một tính từ.

Sửa lỗi: illness => ill

Dịch nghĩa: Tin đồn bắt đầu lan truyền là Thủ tướng Chính phủ đã bệnh nghiêm trọng.

          A. began (v)  = đã bắt đầu

          B. circulating (v) = lan truyền

Cấu trúc: begin + V-ing = bắt đầu làm việc gì đã được làm từ trước nhưng đang bị ngừng lại

(Phân biệt begin + to V(nguyên thể) = bắt đầu làm việc gì mới)

          C. was = là động từ tobe của chủ ngữ ngôi số ít trong quá khứ.

12 tháng 5 2018

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc :

Have sb do sth = có ai làm việc gì cho mình

Dịch nghĩa:           Bố tôi có một người thợ sửa chữa xe máy của ông hàng tháng.

Sửa lỗi: to repair => repair

          A. My father has = Bố tôi có

Chủ ngữ là danh từ số ít nên động từ chia dạng số ít là chính xác.        

          B. a = một

Phía sau là danh từ số ít bắt đầu bằng một phụ âm nên sử dụng mạo từ “a” là chính xác.

          D. monthly (adv) = hàng tháng

Trạng từ đứng cuối câu bổ nghĩa cho động từ “repair” là chính xác.

30 tháng 4 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có:

- S + be + such + (a/an) + ad j+ N

- S + V + so + adj + a + noun (đếm được số ít) + that + S + V

Vì vậy: such brilliant => so brilliant

Dịch: Albert Einstein là một nhà khoa học lẫy lừng đến nỗi các đồng nghiệp của ông ấy phải dành vài năm nghiên cứu để đồng ý kiến với lý thuyết của ông ấy.

5 tháng 2 2017

adv + adj + N

discrimination (n): sự phân biệt đối xử

Sửa: discrimination => discriminatory

Tạm dịch: Thủ tướng sẽ cân nhắc những thay đổi cho những luật mang tính chất phân biệt giới tính để đảm bảo cơ hội bình đẳng hai giới.

Chọn C

27 tháng 7 2019

Đáp án C

is

Sửa is => are

Cấu trúc: Neither… nor …: không … mà cũng không, cả hai đều không

Động từ được chia theo danh từ gần nó nhất, danh từ đó là đây là any members of the staff là danh từ số nhiều
Tạm dịch: Không phải giảm đốc mà cũng không phải là bất cứ thành viên nào trong số các nhân viên đang làm thêm giờ hôm nay cả.

10 tháng 1 2017

Đáp án C

Sửa is => are

Cấu trúc: Neither… nor …: không … mà cũng không, cả hai đều không

Động từ được chia theo danh từ gần nó nhất, danh từ đó là đây là any members of the staff là danh từ số nhiều
Tạm dịch: Không phải giảm đốc mà cũng không phải là bất cứ thành viên nào trong số các nhân viên đang làm thêm giờ hôm nay cả. 

1 tháng 1 2018

Đáp án C

Sửa is => are

Cấu trúc: Neither… nor …: không … mà cũng không, cả hai đều không

Động từ được chia theo danh từ gần nó nhất, danh từ đó là đây là any members of the staff là danh từ số nhiều

Tạm dịch: Không phải giảm đốc mà cũng không phải là bất cứ thành viên nào trong số các nhân viên đang làm thêm giờ hôm nay cả.