K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 5 2018

Đáp án:

- Công thức: stop somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm điều gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: The policeman stopped them from getting into that area.

Tạm dịch: Người cảnh sát ngăn họ đi vào khu vực đó.

1 tháng 12 2017

Đáp án:

- Công thức: accuse sb of V-ing/having P2: buộc tội ai làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: my => his

Đáp án: David accused Henry of taking his pencil.

Tạm dịch: David trách tội Henry lấy bút chì của anh ấy.

13 tháng 9 2017

Đáp án:

- Công thức: thank sb for (V-ing/having P2) sth: cảm ơn ai vì điều gì

- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => her, me => her

Đáp án: Lan thanked Hoa for helping her with her homework.

Tạm dịch: Lan cám ơn Hoa đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà.

8 tháng 1 2017

Đáp án:

- Công thức: prevent somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm gì

- Thay đổi trạng từ: now => then

Đáp án: Dick’s mother prevented him from playing game then.

Tạm dịch: Mẹ của Dick đã ngăn cậu ấy chơi game lúc này.

Task 5. Rewrite into reported speech:1.      The doctor said to me, "Stop smoking!".         àThe doctor told me ...2.      "Get out of the car!" said the policeman.         à The policeman ordered him ...3.      "Could you please be quiet," she said. à She asked me ...4.      The man with the gun said to us, "Don't move!"         à The man with the gun warned us ...5.      "Can I have the newspaper, please?"   à He asked for ...6.      “Don't make so much noise,” he said.à He told me...
Đọc tiếp

Task 5. Rewrite into reported speech:

1.      The doctor said to me, "Stop smoking!".        
àThe doctor told me ...

2.      "Get out of the car!" said the policeman.        
à The policeman ordered him ...

3.      "Could you please be quiet," she said.
à She asked me ...

4.      The man with the gun said to us, "Don't move!"        
à The man with the gun warned us ...

5.      "Can I have the newspaper, please?"  
à He asked for ...

6.      “Don't make so much noise,” he said.
à He told me ...

7.      ''Close the books, please'' said our teacher.
à Our teacher asked us  ...

8.      “You should quit smoking and eat more vegetable”, said the doctor.
à The doctor advised him ...

9.      I’ll give you my book if you need it,” my friend said to me.
à My friend offered ...

10.  “Don’t forget to lock the door,” I said to my sister.
à My sister remind me ...

1
4 tháng 9 2023

Task 5. Rewrite into reported speech:

1.      The doctor said to me, "Stop smoking!".        
àThe doctor told me to stop smoking.

2.      "Get out of the car!" said the policeman.        
à The policeman ordered him to get out of the car

3.      "Could you please be quiet," she said.
à She asked me to be quiet

4.      The man with the gun said to us, "Don't move!"        
à The man with the gun warned us not to movel

5.      "Can I have the newspaper, please?"  
à He asked for the newspaper

6.      “Don't make so much noise,” he said.
à He told me not to make so much noise

7.      ''Close the books, please'' said our teacher.
à Our teacher asked us  to close the books

8.      “You should quit smoking and eat more vegetable”, said the doctor.
à The doctor advised him to  quit smoking and eat more vegetable

9.      I’ll give you my book if you need it,” my friend said to me.
à My friend offered  to give me his book if i need it

10.  “Don’t forget to lock the door,” I said to my sister.
à My sister remind me not to forget to lock the door

16 tháng 12 2018

Đáp án:

- Công thức: Criticized sb + for + Ving : phê bình ai việc gì

- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => his, me => him

- without + V.ing: không làm gì

Đáp án: Mike criticized his brother for taking his bike without asking him first.

Tạm dịch: Mike phê bình em trai của anh ấy lấy xe đạp mà không hỏi anh ấy trước.

18 tháng 6 2017

Đáp án:

Giải thích:

- Công thức: compliment + somebody + on + V.ing: khen ai vì điều gì

- Thay đổi về trạng từ: today => that day

Đáp án: Tommy complimented Mary on being well-dressed that day.

Tạm dịch: Tommy khen Mary hôm nay ăn mặc đẹp.

31 tháng 1 2017

Đáp án:

Giải thích:

- Công thức: warn sb against V-ing: cảnh báo ai về điều gì

Đáp án: Tony warned Monica against going near that deserted house.

Tạm dịch: Tony cảnh báo Monica đừng đến gần ngôi nhà hoang.

18 tháng 4 2018

Đáp án:

- Công thức: dream + of + doing something: ước mơ làm gì

Đáp án: She dreamt of becoming a doctor.

Tạm dịch: Cô mơ ước trở thành một bác sĩ.

10 tháng 5 2019

Đáp án:

- Công thức: look forward to + V-ing: mong đợi điều gì

- Thay đổi trạng từ: next month => the next month/ the following month

Đáp án: Margaret looked forward to going to America the next month.

Tạm dịch: Margaret mong muốn được sang Mỹ vào tháng tới.