Exercise 1. Rewrite the following sentences in reported speech with Gerund
“You mustn’t get into area”the policeman said to them
⇒The policeman stopped________________.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
- Công thức: accuse sb of V-ing/having P2: buộc tội ai làm gì
- Thay đổi tính từ sở hữu: my => his
Đáp án: David accused Henry of taking his pencil.
Tạm dịch: David trách tội Henry lấy bút chì của anh ấy.
Đáp án:
- Công thức: thank sb for (V-ing/having P2) sth: cảm ơn ai vì điều gì
- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => her, me => her
Đáp án: Lan thanked Hoa for helping her with her homework.
Tạm dịch: Lan cám ơn Hoa đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà.
Đáp án:
- Công thức: prevent somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm gì
- Thay đổi trạng từ: now => then
Đáp án: Dick’s mother prevented him from playing game then.
Tạm dịch: Mẹ của Dick đã ngăn cậu ấy chơi game lúc này.
Task 5. Rewrite into reported speech:
1. The doctor said to me, "Stop smoking!".
àThe doctor told me to stop smoking.
2. "Get out of the car!" said the policeman.
à The policeman ordered him to get out of the car
3. "Could you please be quiet," she said.
à She asked me to be quiet
4. The man with the gun said to us, "Don't move!"
à The man with the gun warned us not to movel
5. "Can I have the newspaper, please?"
à He asked for the newspaper
6. “Don't make so much noise,” he said.
à He told me not to make so much noise
7. ''Close the books, please'' said our teacher.
à Our teacher asked us to close the books
8. “You should quit smoking and eat more vegetable”, said the doctor.
à The doctor advised him to quit smoking and eat more vegetable
9. I’ll give you my book if you need it,” my friend said to me.
à My friend offered to give me his book if i need it
10. “Don’t forget to lock the door,” I said to my sister.
à My sister remind me not to forget to lock the door
Đáp án:
- Công thức: Criticized sb + for + Ving : phê bình ai việc gì
- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => his, me => him
- without + V.ing: không làm gì
Đáp án: Mike criticized his brother for taking his bike without asking him first.
Tạm dịch: Mike phê bình em trai của anh ấy lấy xe đạp mà không hỏi anh ấy trước.
Đáp án:
Giải thích:
- Công thức: compliment + somebody + on + V.ing: khen ai vì điều gì
- Thay đổi về trạng từ: today => that day
Đáp án: Tommy complimented Mary on being well-dressed that day.
Tạm dịch: Tommy khen Mary hôm nay ăn mặc đẹp.
Đáp án:
Giải thích:
- Công thức: warn sb against V-ing: cảnh báo ai về điều gì
Đáp án: Tony warned Monica against going near that deserted house.
Tạm dịch: Tony cảnh báo Monica đừng đến gần ngôi nhà hoang.
Đáp án:
- Công thức: dream + of + doing something: ước mơ làm gì
Đáp án: She dreamt of becoming a doctor.
Tạm dịch: Cô mơ ước trở thành một bác sĩ.
Đáp án:
- Công thức: look forward to + V-ing: mong đợi điều gì
- Thay đổi trạng từ: next month => the next month/ the following month
Đáp án: Margaret looked forward to going to America the next month.
Tạm dịch: Margaret mong muốn được sang Mỹ vào tháng tới.
Đáp án:
- Công thức: stop somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm điều gì
- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that
Đáp án: The policeman stopped them from getting into that area.
Tạm dịch: Người cảnh sát ngăn họ đi vào khu vực đó.