K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 9 2018

Đáp án: D

6 tháng 6 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Cả hai giới tính nên được cung cấp quyền bình đẳng về giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe.

=> Be provided with >< be deprived of: được cung cấp >< bị tước quyền

Các đáp án khác:

B. furnished with: được trang bị

C. equipped with: được cung cấp, trang bị...

D. supplied with: được cung cấp

10 tháng 3 2018

Chọn đáp án A

Grow fond of the suroundings=love the suroundings: trở nên thích nghi, yêu quý môi trường xung quanh

Dịch: Chúng tôi đã sống ở đây nhiều năm và trở nên thân thuộc Đó là lí do chúng tôi ko muốn rời đi 

23 tháng 10 2019

Đáp án: B

20 tháng 3 2018

A

“not in working condition” = “out of order”: hỏng hóc, không hoạt động

TRánh nhầm lẫn với out of work: thất nghiệp, không việc làm

20 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: ought to V = should V: nên làm gì

29 tháng 4 2019

Đáp án B

Captivity = lock (nuôi nhốt)

Dịch: Nhiều động vật được sinh ra trong điều kiện nuôi nhốt. Kết quả là, chúng không phải lúc nào cũng sinh sản tốt.

28 tháng 3 2017

Đáp án A

29 tháng 6 2019

Đáp án B

Heed = consider (v): cân nhắc, lưu ý

Trek (v): đi bộ (khó nhọc, vất vả)

Consolidate (v): trở nên vững chắc, chắc chắn

Bound (v): này bật lên, nhảy lên

Would do well to V=should

Dịch: Giám đốc nên cân nhắc lời khuyên này

9 tháng 5 2018

Đáp án C

Have a lot in common = share similar ideas (có điểm giống nhau)