Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Women do not yet have equal rights in the family in this area.
A. variable
B. similar
C. different
D. the same
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Cả hai giới tính nên được cung cấp quyền bình đẳng về giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe.
=> Be provided with >< be deprived of: được cung cấp >< bị tước quyền
Các đáp án khác:
B. furnished with: được trang bị
C. equipped with: được cung cấp, trang bị...
D. supplied with: được cung cấp
Chọn đáp án A
Grow fond of the suroundings=love the suroundings: trở nên thích nghi, yêu quý môi trường xung quanh
Dịch: Chúng tôi đã sống ở đây nhiều năm và trở nên thân thuộc Đó là lí do chúng tôi ko muốn rời đi
A
“not in working condition” = “out of order”: hỏng hóc, không hoạt động
TRánh nhầm lẫn với out of work: thất nghiệp, không việc làm
Đáp án B
Captivity = lock (nuôi nhốt)
Dịch: Nhiều động vật được sinh ra trong điều kiện nuôi nhốt. Kết quả là, chúng không phải lúc nào cũng sinh sản tốt.
Đáp án B
Heed = consider (v): cân nhắc, lưu ý
Trek (v): đi bộ (khó nhọc, vất vả)
Consolidate (v): trở nên vững chắc, chắc chắn
Bound (v): này bật lên, nhảy lên
Would do well to V=should
Dịch: Giám đốc nên cân nhắc lời khuyên này
Đáp án C
Have a lot in common = share similar ideas (có điểm giống nhau)
Đáp án: D