Một ống dây dài 50 cm, có 2000 vòng dây. Diện tích mặt cắt của ống dây là 25 c m 2 . Gỉa thuyết từ trường trong ống dây là từ trường đều. Độ tự cảm của ống dây đó là
A. 0,025 H.
B. 0,015 H.
C. 0,01 T.
D. 0,02 T.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Độ tự cảm của ống dây là
L = 4 π .10 − 7 . N 2 . S t = 4. π .10 − 7 . 2000 2 .25.10 − 4 0 , 5 = 0 , 025 H .
a)Hệ số tự cảm của ống dây:
\(L=4\pi\cdot10^{-7}\cdot\dfrac{N^2}{l}\cdot S=4\pi\cdot10^{-7}\cdot\dfrac{1000^2}{0,5}\cdot10\cdot10^{-4}=2,51\cdot10^{-3}H\)
b)Suất điện động tự cảm:
\(e_{tc}=-L\cdot\dfrac{\Delta i}{\Delta t}=-2,51\cdot10^{-3}\cdot\dfrac{10-0}{0,1}=-0,251\)
Góc giữa B → và pháp tuyến n → là α = ( n → , B → ) = 0 ° .
ϕ = N . B . S . cos ( n → , B → ) = 1000 . B . 100 . 10 - 4 . 1 = 10 B .
e C = ∆ ϕ ∆ t = Δ Φ Δ t = | Φ 2 − Φ 1 | Δ t = 10.8.10 − 2 − 10.0 0 , 02 = 40 ( V ) .
I = e C R = 40 16 = 2 , 5 ( A ) .
Công suất toả nhiệt của ống dây: P = I 2 . R = 2 , 5 2 . 16 = 100 ( W ) .
a) Ta có: e t c = L . ∆ i ∆ t = 4 π . 10 - 7 . μ . N 2 I . S . ∆ i ∆ t
⇒ 12 = 4 π . 10 - 7 . N 2 0 , 2 . 10 - 2 . 5 0 , 02 ⇒ N = 874 vòng .
Giải bằng chức năng SOLVE của máy fx-570ES.
b) e ' t c = L . ∆ i ' ∆ t ⇒ ∆ i ' I ' - 0 = I ' = ∆ i e ' t c e t c = 5 . 3 12 = 1 , 25 ( A ) .
Chọn: D
Hướng dẫn: Áp dung công thức B = 4.π. 10 - 7 .n.I và N = n.l với n là số vòng dây trên một đơn vị dài, N là số vòng của ống dây.
Đáp án A
Độ tự cảm của ống dây là
L = 4 π .10 − 7 . N 2 . S t = 4. π .10 − 7 . 2000 2 .25.10 − 4 0 , 5 = 0 , 025 H .