Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaPHO 4
B. NH 4 H 2 PO 4
C. Ca H 2 PO 4 2
D. Ca 3 PO 4 2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thành phần chính của quặng photphorit là
A. CaPHO 4
B. NH 4 H 2 PO 4
C. Ca H 2 PO 4 2
D. Ca 3 PO 4 2
- Sản xuất sunfephotphat đơn:
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2
.......................................→......sunfephotphat đơn.......
- Sản xuất sunfephotphat kép:
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + H3PO4 (1)
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2 (2)
- CaCl2
Gọi hóa trị của Ca là a
Theo quy tắc hóa trị ta có:
\(a\times1=I\times2\)
\(\Leftrightarrow a=2\)
Vậy hóa trị của Ca là II
- AlPO4
Gọi hóa trị của Al là b
Theo quy tắc hóa trị ta có:
\(b\times1=III\times1\)
\(\Leftrightarrow b=3\)
Vậy hóa trị của Al là III
- KH2PO4
Gọi hóa trị của K là c
Theo quy tắc hóa trị ta có:
\(c\times1=I\times1\)
\(\Leftrightarrow c=1\)
Vậy hóa trị của K là I
CaCl2
Theo quy tắc hóa trị, ta có: a.1 = I.2
=> a= 2
Vậy: Ca hóa trị II
AlPO4
Theo quy tắc hóa trị, ta có:
a.1 = III.1 => a = 3
Vậy: Al hóa trị III
KH2PO4
Theo quy tắc hóa trị, ta có:
a.1 = I.1 = > a = 1
Vậy: K hóa trị I
Ca3(PO4)2+3H2SO4\(\rightarrow\)3CaSO4+2H3PO4
Ca3(PO4)2+4H3PO4\(\rightarrow\)3Ca(H2PO4)2
Ta có
392g H3PO4 tạo ra 702g Ca(H2PO4)2
xkg _____________468kg
x=\(\frac{\text{468.392}}{702}\)=261,33(kg)
294g H2SO4 tạo ra 196gH3PO4
y kg_____________261,333 kg
y=392(kg)
Mà H=80%
\(\rightarrow\)mH2SO4=\(\frac{392}{80\%}\)=490(kg)
mdd=\(\frac{490}{70\%}\)=700(kg)
1.
nP=\(\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)
Ta có:
\(\dfrac{1}{2}\)nP=nCa3(PO4)2=0,05(mol)
mCa3(PO4)2=0,05.310=15,5(g)
2.
Gọi CTHH của HC là SxOy
KL Mol của S trong HC=80.\(\dfrac{40}{100}\)=32
KL Mol của O trong HC=\(80-32=48\)
=>x=\(\dfrac{32}{32}=1\)
y=\(\dfrac{48}{16}=3\)
Vậy CTHH của HC là SO3
\(6K+2H_3PO_4\underrightarrow{ }2K_3PO_4+3H_2\)
\(3CaO+P_2O_5\underrightarrow{ }Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
a,2Fe+3Cl2→2FeCl3
b,2Al+3CuSO4→Al2(SO4)3+3Cu
c,2H3PO4 + 3Ca(OH)2 →Ca(PO4)2 + 6H2O
a. 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3
b. 2Al + 3CuSO4 ---> Al2(SO4)3 + 3Cu
c. 2H3PO4 + Ca(OH)2 ---> Ca(PO4)2 + 3H2O
Oxit:
P2O5:diphotpho pentaoxit
CuO:đồng(II) oxit
SO3:lưu huỳnh đioxit
Axit:
H3PO4:axit photphoric
H2S: axit sunfuhiđric
HBr:axit bromhydric
Bazo:
Al(OH)3:nhôm hidroxit
Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit
KOH:kali hidroxit
Muối:
K3PO4:kali photphat
CuCO3:đồng cacbonat
Fe(NO3)2:sắt nitrat
CuSO4:đồng sunfat
Ca3(PO4)2:Canxi photphat
Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat
CaHPO4: Canxi hidrophotphat
Na2SiO3:Natri silicat
b) P2O5: điphotpho pentaoxit
K3PO4:Muối Kaliphotphat
H3PO4: Axit photphoric
H2S: Axit sunfua
HBr: Axit bromhiđric
CuCO3:Muối đồng cacbonat
Fe(NO3)2: Muối sắt nitric
Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
CuO: đồng oxit
CuSO4: Muối đồng sunfuric
Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat
Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat
SO2: Lưu huỳnh đioxit
Na2SiO3: Muối natri silicic
H3PO4 + K2HPO4 →2KH2PO4
H3PO4 + Ca(OH)2 →CaHPO4 +2H2O
2H3PO4 + 3Ca(OH)2 →Ca3(PO4)2 +6H2O
Đáp án D
Thành phần chính của quặng photphorit là Ca 3 PO 4 2