K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 2 2018

Đáp án:

examinations (n): kỳ thi                                

qualifications (n): bằng cấp  

courses (n): khóa học                                    

levels (n): mức độ

=> In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other qualifications, such as International Baccalaureate certificates.

Tạm dịch:  Trong một số trường, chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc cao cũng có thể được trao cùng với các bằng cấp khác, chẳng hạn như chứng chỉ Tú tài Quốc tế.

Đáp án cần chọn là: B

11 tháng 4 2019

Đáp án: C

choice (n): lựa chọn                           

substitution (n): sự thay thế              

alternative (n): cách khác

option (n): lựa chọn

=> The International Baccalaureate is also now offered by more schools in the UK as an alternative to A-levels.

Tạm dịch: Chương trình Tú tài Quốc tế hiện nay cũng được cung cấp bởi nhiều trường ở Anh như là chương trình khác tương đương chương trình A-level.

24 tháng 9 2017

Đáp án:

principals (n):  hiệu trưởng (trường thành viên)

rectors (n): hiệu trưởng (trường độc lập)                              

headmasters (n): ông hiệu trưởng                 

managers (n):  quản lý

Tạm dịch: Hiệu trưởng trường đại học ở Việt Nam có thể quyết định tiêu chí riêng của họ để tuyển sinh viên quốc tế.

Đáp án cần chọn là: A

8 tháng 2 2018

Đáp án: B

calendar year (n): niên lịch

academic year (n): năm học

leap year (n): năm nhuận

gap year (n): 1 năm nghỉ do việc cá nhân

=> At most institutions in the UK, the  academic year starts in September or October and runs until June or July.

Tạm dịch: Tại hầu hết các trường ở Vương quốc Anh, năm học bắt đầu vào tháng 9 hoặc tháng 10 và kéo dài đến tháng 6 hoặc tháng 7.

10 tháng 2 2019

Đáp án:

society (n): xã hội                                           

population (n): dân số                        

community (n): cộng đồng                            

neighbours (n): hàng xóm

=> Presence of international volunteers in the project also helps attract attention of the local community for the cause of mentally impaired children.

Tạm dịch: Sự hiện diện của các tình nguyện viên quốc tế trong dự án cũng giúp thu hút sự chú ý của cộng đồng địa phương vì sự nghiệp của trẻ em bị suy giảm tinh thần.

Đáp án cần chọn là: C

31 tháng 8 2018

Đáp án:

effects (n): ảnh hưởng                       

emissions (n):  sự phát thải          

gases (n): khí                                      

layers (n): tầng, địa tầng

=> Certain gases in the atmosphere, such as carbon dioxide, methane and nitrous oxide, block heat from escaping.

Tạm dịch: Một số khí nhất định trong khí quyển, chẳng hạn như carbon dioxide, mêtan và oxit nitơ, ngăn nhiệt thoát ra ngoài.

Đáp án cần chọn là: C

4 tháng 1 2019

Đáp án:

donation (n): quyên tặng                                

charity (n): từ thiện    

helping (n): phần thức ăn đưa mời               

supporting (adj): yếu, phụ 

=> Volunteers can organize charity campaigns to collect items such as books, clothing and shoes.

Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thể tổ chức các chiến dịch từ thiện để thu thập các vật dụng như sách, quần áo và giày.

Đáp án cần chọn là: B

6 tháng 9 2019

Đáp án:

diploma (n): bằng cấp, văn bằng

faculty (n): khoa (của 1 trường đại học)

institution (n): viện, trường đại học

bachelor (n): bằng cử nhân

=> Northwestern became one of the first institutions to establish a bachelor of e-commerce degree in the fall of 2000.

Tạm dịch: Northwestern trở thành một trong những trường đại học đầu tiên cấp bằng cử nhân thương mại điện tử vào mùa thu năm 2000.

Đáp án cần chọn là: D

8 tháng 2 2019

Đáp án:

campus (n): khuôn viên                                

accommodation (n): tiện nghi           

building (n): tòa nhà                                    

dormitory (n): khu tập thể

=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.

Đáp án cần chọn là: A

I. Choose the word or phrase that best completes each sentence or do as directed:1. The villagers are trying to learn English ___ they can communicate with foreign customers. A. so that B. in order that C. A and B are correct 2. I’ve been to a ___ village in Hue! A. conical hat making B. making conical hat C. making conical hats 3. ___ we had eaten lunch, we went to Non Nuoc marble village to buy some souvenirs. A. After B. Before C. By the time 4. Do you think that the various crafts remind...
Đọc tiếp

I. Choose the word or phrase that best completes each sentence or do as directed:

1. The villagers are trying to learn English ___ they can communicate with foreign customers. A. so that B. in order that C. A and B are correct 2. I’ve been to a ___ village in Hue! A. conical hat making B. making conical hat C. making conical hats

3. ___ we had eaten lunch, we went to Non Nuoc marble village to buy some souvenirs. A. After B. Before C. By the time

4. Do you think that the various crafts remind people ___ a specific region? A. about B. of C. for

5. ___ this hand-embroidered picture was expensive, we bought it. A. As B. Because C. Even though 6. Conical hat making in the village has been passed ___ from generation to generation A. on B. down C. up

7. This department store is an attraction in my city ___ the products are of good quality. A. when B. because C. though

8. A conical hat is a well-known handicraft, not only in Viet Nam, ___ all around the world. A. and B. but C. so

9. This is called a Chuong conical hat ___ it was made in Chuong village. A. but B. so C. since

10. They can’t because we have lots of products. They make some and other people make ___. A. the rest B. the last C. the other

11. I look forward to ___ you soon. A. see B. seeing C. seen

12. It’s a nice place for ___ who love nature and quietness. A. this B. that C. those

13. You like history, so Viet Nam National Museum of History is a ___ place. A. must-see B. must-be seen C. must-be seeing

14. The artisan ____ this statue in bronze. A. moulded B. cast C. carved 15. The artisans in my village can live ___ basket weaving. A. for B. on C. up

16. There is a big _____of handicrafts made by di¬fferent craft villages. A. collect B. collection C. collector

17. Last week we had a memorable trip to a new zoo on the ____ of the city. A. outskirts B. middle C. centre

18. Then we had a delicious lunch ____ by Nga and Phuong. A. prepare B. to prepare C. prepared

19. I invited her to join our trip to Trang An, but she ____ down my invitation. A. passed B. sat C. turned

20. We have to try harder so that our handicrafts can keep ___ theirs. A. on B. up C. up with

21.Choose the word whose underlined part is pronounced differently A. city B. my C. sky D. cry A. stayed B. visited C. corresponded D. invented A. abroad B. primary C. pal D. additional A. beach B. lead C. great D. pleased

II. Supply the correct form of verb . 1. I (see) …………… a car accident while I (wait ) ……………….. for you on this corner yesterday. 2. I (meet) ……………………. Arthur three weeks ago. 3. Please be quiet! I (work)…………………………………… 4. I can’t recognize her because she………………………….. a lot. (change) 5. We had a picnic on the river bank before …………………. home late in the evening. (go) 6. How many exercises ……………………………………. ( you / do) so far ? 7…………………you ( watch)………………….TV last night? 8. He (write) ……………………………….a book since last night? 9. My mum (live) ……………………….in a small village when she was a girl. 10. They ( do ) ……………………………………..their homework in the evening. III. Supply the correct form of the words in brackets to complete the sentences:

1.Every ……………………..... in science helps you gain new knowledge (succeed)

2.People must have ………………………………….. for the air pollution. (responsible)

3.In some countries, black people do not have …………..……………… with white people. (equal)

4.The ………………....…. of the moon for the earth causes the tides. (attract)

5.They live with a ……………………..belief (religion)

6..She failed the driving test because she didn’t follow the guidance of driving ………………........ (instruct)

IV. Choose the best word to complete the letter: walk , narrow , friendly , souvenirs , wonderful , helpful , bought , old, town Dear Jenny, We are having a (0) wonderful time in Hoi An. The streets here are so (1).................that cars are not allowed to enter the center of the (2) ................ Therefore we have to (3)................. The houses are very (4)................but beautiful. However, I don’t like the way they do business. It seems that every house has a shop to sell (5)......................... The people are very (6).........................and (7)................... I haven’t (😎.......................anything for you. But I will send you a postcard. See you soon. Love, VV. Read the passage and do the task as directed. Da Nang is one of the most peaceful cities in Viet Nam with a lot of beautiful beaches. This is a wonderful place for those who love seas and enjoy fresh air. Life here is not so busy as that in Ho Chi Minh City. It is not only a beautiful city but also a safe place to live in. Every evening, after work, you can easily catch the sight of families riding to the beach, leaving their motorbikes on the seaside and jumping into the water.They are not afraid of losing their motorbikes. They believe that their vehicles will still be there when they come back. There is no beggar here and the air is fresh. Another good thing is the food. If you love seafood, Da Nang will be the right choice. The food here is very fresh and the price in cheaper than that in Ho Chi Minh City. Tick () the correct answer. True False Doesn’t say 1. Da Nang is a good place for sea lovers. 2. The life in Da Nang is busier than that in Ho Chi Minh City. 3. There are beautiful mountains in Da Nang. 4. It is not expensive to buy seafood in Da Nang City. 5. Da Nang is not only peaceful but also beautiful. VI. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word given.

1. Where did you get the information about Disneyland Resort? (find out ) Where……………………………………………………………………………………..?

2. What time did you get out of bed this morning?( up) When……………………………………………………………………………………….?

 3. I’ll read this leaflet to see what activities are organised at this attraction. (look through) I…………………………………………………………………………………………………

4. They're going to publish a guidebook to different beauty spots in Viet Nam. ( bring out) They’re………………………………………………………………………………………….

5. I’m thinking with pleasure about the weekend! ( look forward to ) I’m ………………………………………………………………………………………………

6. I don't remember exactly when my parents started this workshop. (set up) I …………………………………………………………………………………………………

0