Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other ______, such as International Baccalaureate certificates.
A. Examinations
B. Qualifications
C. Courses
D. levels
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
choice (n): lựa chọn
substitution (n): sự thay thế
alternative (n): cách khác
option (n): lựa chọn
=> The International Baccalaureate is also now offered by more schools in the UK as an alternative to A-levels.
Tạm dịch: Chương trình Tú tài Quốc tế hiện nay cũng được cung cấp bởi nhiều trường ở Anh như là chương trình khác tương đương chương trình A-level.
Đáp án:
principals (n): hiệu trưởng (trường thành viên)
rectors (n): hiệu trưởng (trường độc lập)
headmasters (n): ông hiệu trưởng
managers (n): quản lý
Tạm dịch: Hiệu trưởng trường đại học ở Việt Nam có thể quyết định tiêu chí riêng của họ để tuyển sinh viên quốc tế.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: B
calendar year (n): niên lịch
academic year (n): năm học
leap year (n): năm nhuận
gap year (n): 1 năm nghỉ do việc cá nhân
=> At most institutions in the UK, the academic year starts in September or October and runs until June or July.
Tạm dịch: Tại hầu hết các trường ở Vương quốc Anh, năm học bắt đầu vào tháng 9 hoặc tháng 10 và kéo dài đến tháng 6 hoặc tháng 7.
Đáp án:
society (n): xã hội
population (n): dân số
community (n): cộng đồng
neighbours (n): hàng xóm
=> Presence of international volunteers in the project also helps attract attention of the local community for the cause of mentally impaired children.
Tạm dịch: Sự hiện diện của các tình nguyện viên quốc tế trong dự án cũng giúp thu hút sự chú ý của cộng đồng địa phương vì sự nghiệp của trẻ em bị suy giảm tinh thần.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
effects (n): ảnh hưởng
emissions (n): sự phát thải
gases (n): khí
layers (n): tầng, địa tầng
=> Certain gases in the atmosphere, such as carbon dioxide, methane and nitrous oxide, block heat from escaping.
Tạm dịch: Một số khí nhất định trong khí quyển, chẳng hạn như carbon dioxide, mêtan và oxit nitơ, ngăn nhiệt thoát ra ngoài.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án:
donation (n): quyên tặng
charity (n): từ thiện
helping (n): phần thức ăn đưa mời
supporting (adj): yếu, phụ
=> Volunteers can organize charity campaigns to collect items such as books, clothing and shoes.
Tạm dịch: Các tình nguyện viên có thể tổ chức các chiến dịch từ thiện để thu thập các vật dụng như sách, quần áo và giày.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
diploma (n): bằng cấp, văn bằng
faculty (n): khoa (của 1 trường đại học)
institution (n): viện, trường đại học
bachelor (n): bằng cử nhân
=> Northwestern became one of the first institutions to establish a bachelor of e-commerce degree in the fall of 2000.
Tạm dịch: Northwestern trở thành một trong những trường đại học đầu tiên cấp bằng cử nhân thương mại điện tử vào mùa thu năm 2000.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
campus (n): khuôn viên
accommodation (n): tiện nghi
building (n): tòa nhà
dormitory (n): khu tập thể
=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.
Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
examinations (n): kỳ thi
qualifications (n): bằng cấp
courses (n): khóa học
levels (n): mức độ
=> In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other qualifications, such as International Baccalaureate certificates.
Tạm dịch: Trong một số trường, chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc cao cũng có thể được trao cùng với các bằng cấp khác, chẳng hạn như chứng chỉ Tú tài Quốc tế.
Đáp án cần chọn là: B