K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 2 2019

Các biểu thứcTrắc nghiệm: Đa thức - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiếtđều chứa các biến ở mẫu nên không phải đa thức

Có hai đa thức làTrắc nghiệm: Đa thức - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Chọn đáp án A

 Câu 1: Biểu thức toán học 3x3 + x2  + 7 được biểu diễn trong Pascal sẽ làA. 3x*x* x + x*x  + 7          B. 3*x*x + x*x  + 7C. 3*x*x*x + x2  + 7           D. 3*x*x*x + x*x  + 7Câu 2: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không được ghi bằng kí hiệu Pascal?A. a – b * a/b          B. a/b + c/d   C. \(\dfrac{a}{b}-\dfrac{a}{c}\)D. a – b + a – bCâu 3: Từ khóa dùng để khai báo biến trong NNLT...
Đọc tiếp

 

Câu 1: Biểu thức toán học 3x3 + x2  + 7 được biểu diễn trong Pascal sẽ là

A. 3x*x* x + x*x  + 7          

B. 3*x*x + x*x  + 7

C. 3*x*x*x + x2  + 7           

D. 3*x*x*x + x*x  + 7

Câu 2: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào không được ghi bằng kí hiệu Pascal?

A. a – b * a/b          

B. a/b + c/d   

C. \(\dfrac{a}{b}-\dfrac{a}{c}\)

D. a – b + a – b

Câu 3: Từ khóa dùng để khai báo biến trong NNLT Pascal?

A. Program;                 B. Const                       C. Uses;                              D. Var

Câu 4: Real là kiểu dữ liệu:

A. Số nguyên              B. Số thực                    C. Logic                              D. Xâu kí tự

Câu 5: Integer là kiểu dữ liệu:

A. Số nguyên              B. Số thực                    C. Logic                              D. Xâu kí tự

Câu 6: Trong NNLT Pascal, cú pháp khai báo hằng nào sau đây là hợp lệ:

A. Var < danh sách hằng>:= <giá trị hằng>;       

B. Var < danh sách hằng>= <giá trị hằng>;

C. Const < danh sách hằng> = <giá trị hằng>;    

D. Const < danh sách hằng>:= <giá trị hằng>;

Câu 7: Kết quả câu lệnh writeln(‘4/3= ’,4/3:2:2)?

A. 4/3= 1.3333        

B. 4/3= 1.333               

C. 4/3= 1.33               

D. 4/3= 1.3

Câu 8: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là hợp lệ?

A. Var : a:integer;                                                 B. Var : a: integer                    

C. Var a: integer                                                    D. Var a:integer;

Câu 9: Cú pháp khai báo biến nào sau đây hợp lệ:

A. Var P, x: real;                                                   B. const Pi=3.14;         

C. var A, b:= real;                                                 D. Const V=500;

Câu 10: Kết quả của câu lệnh writeln(20+5,’=20+5’);

A. 20+5=25               

B. 25=25                    

C.25=20+5   

D. 25=5+20

 

Câu 11: Biểu thức toán ax2+bx+c bằng các kí hiệu trong Pascal:

A. a*x2+bx+c                      

B. a*x2+b*x+c         

C. a*(x*x)+b*x+c                

D. a(x*x)+bx+c

Câu 12: Phép toán 16 div 2?

A. 6    

B. 7    

C. 8    

Câu 13: Cần khai báo hằng Pi có giá trị bằng 3.14 . Khai báo nào sau đây là đúng

A. Pi: real;

B. Const  Pi:= 3.14;

C. Var Pi=3.14;

D. Const Pi=3.14;

D. 9

1
30 tháng 12 2021

Câu 1: C

Câu 2; C

Câu 3:D

 

 

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?A. (3 5) :8 3  B. 3 7 x  C. x y 2  4 D. (3 )  x yCâu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là không là biểu thức đại số?A. 2.5 9.3 2   2 5 B. 2 3 x  3 C. 75 3.25 D.x 0.Câu 3. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?A. x y x 2   3 5 B. 2 3 1 xy x   C. 2 3 1 x x 3   D. 2 4 1 x z 3  Câu 4: Sắp xếp 6 5 8 3 4 x x x x 3 4 6 2...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?
A.
(3 5) :8 3 B. 3 7 x C. x y 2 4 D. (3 ) x y
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là không là biểu thức đại số?
A.
2.5 9.3 2   2 5 B. 2 3 x 3 C. 75 3.2
5

D.
x 0
.
Câu 3. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. x y x 2   3 5 B. 2 3 1 xy x   C. 2 3 1 x x 3   D. 2 4 1 x z 3  
Câu 4: Sắp xếp 6 5 8 3 4 x x x x 3 4 6 2     theo lũy thừa giảm dần của biến ta được
A.
     8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2 B.      8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2
C. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2     D. 8 5 6 3 4 x x x x 6 4 3 2    
Câu 5: Bậc của đa thức 5 7 5 x x x 2 4    là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 6: Nghiệm của đa thức A x x ( ) 5   là:
A. 0 B. 1 C. 5 D.
5
Câu 7: Cho biểu đồ sau:
Phim có tỉ lệ yêu thích thấp nhất là :

A. Phim hoạt hình. B. Phim hình sự. C. Phim hài. D. Phim phiêu lưu mạo hiểm.
Câu 8: Cho biểu đồ đoạn thẳng sau:
14%
36%
25%
25%

Phim hài Phim phiêu lưu mạo hiểm
Phim hình sự Phim hoạt hình

13
25 20 25 27 19

0
20
40
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy

Số học sinh
Ngày trong tuần

Số học sinh đến trường bằng xe đạp của lớp 7A
trong một tuần

Số học sinh đi xe đạp nhiều nhất vào ngày nào trong tuần?
A. Thứ Hai. B. Thứ Ba. C. Thứ Năm. D. Thứ Sáu.

Câu 9: Một hộp có 7 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; hai thẻ
khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Số phần tử của tập hợp A gồm các
kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 7

Câu 10: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số
chấm nhiều hơn 6”.
A. 1 B. 2
5
C. 1
5
D. 0

Câu 11: Cho tam giác ABD và tam giác HIK AB IK AD HK DB IH    , , . Phát biểu nào sau
đây đúng?
A.
   BAD HIK B.    ABD IKH
C.   DAB KHI D.    ABD KIH
Câu 12: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
MN MH B.MP MH
C.MP HP D.MN NH
Câu 13: Cho hình vẽ, khoảng cách từ điểm A đến đường
thẳng
d
A.
AH B. AB
C. AC D. AD
Câu 14: Đường thẳng d được gọi là
A. Đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. Đường vuông góc
C. Đường xiên
D. Đường trung tuyến của tam giác

Câu 15: Quan sát hình vẽ và cho biết đường d là đường gì của tam giác PQR.
A.Đường cao B. Đường trung tuyến
C. Đường phân giác D. Đường trung trực

Câu 16: Quan sát hình và cho biết đoạn thẳng nào là đường trung tuyến của tam giác tương ứng

d


Q
P
R

B C
A D

F G H
E

T V
S
J A
G
H I

A.Đoạn thẳng AD B. Đoạn thẳng EG C.Đoạn thẳng GJ D.Đoạn thẳng SA
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một tam giác có hai trọng tâm
B. Giao của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là trọng tâm của tam giác đó.
C. Trong một tam giác có ba đường trung tuyến
D. Các đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại một điểm.

Câu 17: Giá trị của biểu thức x y tại x y    1, 2
A.
4 B. 8 C. 3 D. 1
Câu 18: Cho D x x x ( ) 2 9 17    2 . Kết quả của D2bằng
A. -9 B. 9 C. 1 D. -1

Câu 19: Đa thức R(x) = P(x) + Q(x) biết P x x ( ) 2 5   2 Q x x ( ) 3 2 .
A.
R x x ( ) 5 5   2 . B. R x x ( ) 5    2 . C. R x x ( ) 5 5    2 . D. R x x ( ) 5 2
Câu 20: Đa thức H x M x N x ( ) ( ) ( )   , biết M x x ( ) 5 1   3 N x x ( ) 2 3
A. H x x ( ) 7 1   3 . B. H x x ( ) 10 3 C. H x x ( ) 3 1   3 . D. H x x ( ) 10 1   3 .
Câu 21: Kết quả của phép tính 3x .2x 2 3 bằng
A.
6x5 B. 6x5 C. 6x6 D. 6x6
Câu 22: Kết quả của phép tính x x 5 bằng
A. x 5
2 B. x 2 5x C. 2x 5 D. 2x - 5
Câu 23: Kết quả của phép tính x 5x : (x 5) 2   bằng :
A.
x B. x2 C.x 5 D.5
Câu 24: Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn chiều cao của cây hoa hồng trong 5 ngày như hình sau:
Từ ngày thứ hai đến ngày thứ ba cây hoa hồng tăng bao nhiêu cm?
A. 0,3 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm D. 0,25 cm

Câu 25: Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm chia hết cho 4” trong trò chơi
gieo xúc xắc một lần là
A. 1
3
B. 1
2
C. 1
6
D. 5
6

Câu 26: ABC DEF AB DE ; A D , AC DF thì    ABC DEF theo trường hợp :
A. Góc - cạnh - góc B. Cạnh huyền - góc nhọn
C. Cạnh - góc- cạnh D. Cạnh - cạnh - cạnh

Câu 27: Cho tam giác MPQ MP QP .Vậy tam giác MPQ là:
A. Tam giác cân tại M . B.Tam giác cân tại P C. Tam giác cân tại Q . D. Tam giác đều.
Câu 28: ABC DEF AB DE ; A D 90   0 . Thêm điều kiện nào sau đây để
  ABC DEF theo trường hợp cạnh huyền -cạnh góc vuông.
A.
B F B. B E C. BC EF D. AC DF
Câu 29: Cho tam giác MNP cân tại P M   60 . Khi đó
A.
MNP vuông cân tại P B. MNP vuông cân tại M
C. MNP là tam giác đều D. MNP vuông tại P
Câu 30: Cho hình vẽ dưới đây, biết AE = CE, DE = BE. Khẳng định đúng là
A. ΔAED=ΔCBE B. ΔAED=ΔBEC
C. ΔAED=ΔEBC
D. ΔAED=ΔCEB

1

10D

29C

28A

27B

26A

25A

16A

16 tháng 6 2021

Ta có (3x + 7)(2x + 3) - (3x - 5)(2x + 11) 

= (6x2 + 23x + 21) - (6x2 + 23x - 55) 

= 6x2 + 23x + 21 - 6x2 - 23x + 55 

= 76 

=> Biểu thức trên không phụ thuộc vào biến 

a: \(A=\dfrac{2}{3}xy^2z\cdot\left(-27\right)x^6y^3=-18x^7y^5z\)

C=-5

\(D=\dfrac{1}{2}x^2yz\)

\(E=\dfrac{3}{5}xy\cdot\left(-x^4y^2\right)=-\dfrac{3}{5}x^5y^3\)

\(F=x^2y+\dfrac{3}{7}\)

Các biểu thức A,D,E là đơn thức

b: Không có cặp đơn thức nào đồng dạng

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
20 tháng 9 2023

Các đa thức 1 biến là :

\(3 + 6y;7{x^2} + 2x - 4{x^4} + 1;\dfrac{1}{3}x - 5\) 

11 tháng 8 2021

sao bạn bôi đen đề thế

11 tháng 8 2021

giúp tớ với

gấp lắm ạ

 

 

6 tháng 5 2021

 >_ là lớn hơn hoặc bằng nha do bị lỗi chính tả
  _< là bé hơn hoặc bằng

A,
     2-5x  >_  3(2-x)
⇔ 2-5x  >_  6-3x
⇔ -5x+3x  >_  6-2
⇔ -2x  >_  3
⇔ x   _<  \(\dfrac{-3}{2}\)
Tập nghiệm { x / x  _<  \(\dfrac{-3}{2}\)}

B,
     -4x + 3  _<  5x - 7
⇔  -4x - 5x  _<  -7 - 3
⇔  -9x  _<  -10
⇔  x  >_  \(\dfrac{10}{9}\)
Tập nghiệm { x / x >_  \(\dfrac{10}{9}\) }

NV
21 tháng 8 2021

\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}xy+x+y+1=2\\yz+y+z+1=4\\zx+z+x+1=8\end{matrix}\right.\)

\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left(x+1\right)\left(y+1\right)=2\\\left(y+1\right)\left(z+1\right)=4\\\left(z+1\right)\left(x+1\right)=8\end{matrix}\right.\) (1)

Nhân vế với vế

\(\Rightarrow\left[\left(x+1\right)\left(y+1\right)\left(z+1\right)\right]^2=64\)

\(\Rightarrow\left(x+1\right)\left(y+1\right)\left(z+1\right)=\pm8\)

- Với \(\left(x+1\right)\left(y+1\right)\left(z+1\right)=8\) (2) chia vế cho vế của 2 với từng pt của (1) ta được:

\(\left\{{}\begin{matrix}z+1=4\\x+1=2\\y+1=1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=0\\z=3\end{matrix}\right.\)

- Với \(\left(x+1\right)\left(y+1\right)\left(z+1\right)=-8\) (2) chia vế cho vế của (2) cho từng pt của (1)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}z+1=-4\\x+1=-2\\y+1=-1\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=-3\\y=-2\\z=-5\end{matrix}\right.\)

21 tháng 8 2021

ai giúp mk với