Choose the letter A, B, C, D for each gap in the following sentence.
He had his father __________ his watch.
A. fixed
B. fixing
C. to fix
D. fix
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
he had his father ............... his watch
a. fixed b. fixing c. to fix d. fix
CẤU TRÚC : HAVE SOMEONE DO ST
~ GOOD LUCK~
1. Millions of Christmas cards _________ every year.
A. is sent B. are sent C. send D. are sending
2. He had his father_________ his watch.
A. fixed B. to fix C. fix D. fixing
3. Luckily, Peter had _________ to finish his final exam.
A. many time B. enough time C. time enough D. some time
4. Tom_________ his hand when he was cooking the dinner.
A. burnt B. was burning C. burn D. is burning
5. I must go now. I promised _________ late.
A. not being B. not to be C. to not be D. not be no
6. It is_________ to find an expensive hotel in this town.
A. difficult B. difficultly C. difficulty D. differ
1. He had his father ............ his watch
A. fixed B. fixing C. to fix D. fix
2.Millionof Christmas cards ............. every year
A. were sent B. are sent C. send D. is sending
3. Switzerland is well-known for his impressive mountainous .........
A. view B. scenes C. scenery D. sights
4. Normally he is rather .................. but sometimes he talks freely about himself
A. sociable B. reserved C. serious D. peaceful
5. They had lunch together in the school ....................
A. cafe B. restaurant C. canteen D. bar
6. He was seen crying , and his face ......... red with shame
A. caught B. broke C. turned D. suffered
7. I saw him ................ the flowers in the garden
A. watering B. watered C. be watered D. be watering
Đáp án D
Giải thích:
air-tight: chân không
water-proof: chống thấm nước
snow-white: trắng như tuyết
Các phương án còn lại từ không đúng.
Dịch nghĩa: Anh ta quyết định mua sô-cô-la giữ trong hộp chân không cho bố, một đồng hồ đeo
tay chống thấm nước cho mẹ và một con búp bê màu trắng như tuyết cho em gái.
Đáp án là A.
Câu này hỏi về cách hình thành tính từ ghép: noun – adj
A: airtight : kín gió; water - proof: không thấm nước; snow - white : trắng như tuyết
Đáp án là A.
Get used to Ving: thường làm gì trong quá khứ
Dịch: Bố tôi thường đưa chúng tôi đến sở thú khi ông có thời gian rảnh.
Đáp án là B.
Like + Ving: thích làm gì
Dịch: Bố tôi thích làm việc buổi sáng.
Đáp án là D.
have sb do sth: nhờ ai làm gì
Dịch: Anh ấy nhờ bố sửa đồng hồ.