K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 11 2021

B

3 tháng 11 2021

Dấu tích của Người tối cổ được tìm thấy đầu tiên  ở đâu?
A. Nam Phi .            B. Đông châu Phi .         C. Nam M .         D. Tây Phi .

Đông Phi, Tây Á, Đông Nam Á...

Câu: 16. Cà phê được trồng nhiều ở:   A. Các nước phía Tây và phía Đông châu Phi.   B. Các nước phái Tây và phía Nam châu Phi.   C. Các nước phía Nam và phía Đông châu Phi.   D. Các nước phía Nam và phía Bắc châu Phi.Câu: 17. Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:   A. Chè, cà phê, cao su và điều.                 B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.   C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu.        D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.Câu:...
Đọc tiếp

Câu: 16. Cà phê được trồng nhiều ở:
   A. Các nước phía Tây và phía Đông châu Phi.
   B. Các nước phái Tây và phía Nam châu Phi.
   C. Các nước phía Nam và phía Đông châu Phi.
   D. Các nước phía Nam và phía Bắc châu Phi.
Câu: 17. Châu Phi có những cây lâu năm chủ yếu:
   A. Chè, cà phê, cao su và điều.                 B. Ca cao, cà phê, cọ dầu, chè, bông.
   C. Cà phê, chè, điều, bông và cọ dầu.        D. Ca cao, cà phê, cao su, tiêu, điều và chè.
Câu: 18. Hình thức canh tác chủ yếu ở châu Phi là:
   A. Chuyên môn hóa sản xuất.
   B. Đa dạng hóa cây trồng hướng ra xuất khẩu.
   C. Làm nưỡng rẫy phổ biến, kĩ thuật lạc hậu.
   D. Sử dụng công nghiệp cao trong sản xuất.
 

 

5
27 tháng 12 2021

Câu 16: A

Câu 17: B

Câu 18: C

27 tháng 12 2021

16a

Câu 1. Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở:   A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.   B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.   C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.   D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.Câu 2. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở:   A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.   B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.   C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải...
Đọc tiếp

Câu 1. Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở:
   A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.
   B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.
   C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.
   D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.

Câu 2. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở:
   A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
   B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.
   C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
   D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 2. Châu Phi là châu lục lớn thứ:
   A. 1   B. 2
   C. 3   D. 4
Câu 3. Châu Phi có khí hậu nóng do:
   A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.
   B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
   C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.
   D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ.
Câu 4. Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
   A. Ít bán đảo và đảo.
   B. Ít vịnh biển.
   C. Ít bị chia cắt.
   D. Có nhiều bán đảo lớn.

0
27 tháng 12 2021

câu 19: C 

câu 20: A

câu 21: C

Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?A.    Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.B.    Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.C.    Cực Bắc và cực Nam Châu PhiD.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếuA.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.B.    khoáng sản và máy móc.C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.D.    nguyên liệu chưa qua...
Đọc tiếp

Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?

A.    Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.

B.    Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Cực Bắc và cực Nam Châu Phi

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

 

 

Câu 33: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

Câu 34: Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là

A.    cà phê, ca cao, cọ dầu.

B.    cà phê, bông, lương thực.

C.    lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.

D.    gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.

Câu 35: Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu phân bố

A.    Nam Phi và Trung Phi.

B.    Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Bắc Phi và Tây Phi.

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?

A.    Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.

B.    Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Cực Bắc và cực Nam Châu Phi

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

 

 

Câu 33: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu

A.    khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.

B.    khoáng sản và máy móc.

C.    máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.

D.    nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.

Câu 34: Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là

A.    cà phê, ca cao, cọ dầu.

B.    cà phê, bông, lương thực.

C.    lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.

D.    gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.

Câu 35: Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu phân bố

A.    Nam Phi và Trung Phi.

B.    Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.

C.    Bắc Phi và Tây Phi.

D.    Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.

1
6 tháng 1 2022

b

20 tháng 1 2022

A. phía Tây và phía Đông châu Phi.

14 tháng 12 2021

A

14 tháng 12 2021

a nha

Câu 1. Dấu tích đầu tiên của Người tối cổ trên thế giới được tìm thấy ở đâu?A.    Châu PhiB.    Châu ÁC.    Châu MĩD.    Châu ÂuCâu 2. Quá trình tiến hóa từ vượn người thành người trên Trái Đất được diễn ra như thế nào?A.    Vượn người, Người tối cổ, Người tinh khôn.B.    Vượn người, Người tinh khôn, Người tối cổ.C.    Người tinh khôn, Người tối cổ, Vượn người.D.    Vượn người, Người...
Đọc tiếp

Câu 1. Dấu tích đầu tiên của Người tối cổ trên thế giới được tìm thấy ở đâu?

A.    Châu Phi

B.    Châu Á

C.    Châu Mĩ

D.    Châu Âu

Câu 2. Quá trình tiến hóa từ vượn người thành người trên Trái Đất được diễn ra như thế nào?

A.    Vượn người, Người tối cổ, Người tinh khôn.

B.    Vượn người, Người tinh khôn, Người tối cổ.

C.    Người tinh khôn, Người tối cổ, Vượn người.

D.    Vượn người, Người tinh khôn, Người hiện đại.

Câu 3. So với người tối cố, Người tinh khôn đã biết:

A.    Săn bắt, hái lượm.

B.    Ghè đẽo đá làm công cụ

C.    Dùng lửa để sưởi ấm, nướng thức ăn và xua đuổi thú dữ

D.    Trồng lúa, chăn nuôi gia súc, làm đồ gốm, trang sức.

Câu 4. Trong xã hội nguyên thủy của cải làm ra theo nguyên tắc:

A.    Người làm nhiều hưởng nhiều

B.    Xuất hiện tư hữu chiếm đoạt của cải

C.    Của cải chung, làm chung, hưởng như nhau

D.    Của cải chia theo mức độ làm việc

Câu 5. Kim loại đầu tiên mà con người tìm thấy là:

A.    Sắt

B.    Đồng

C.    Vàng

D.    Nhôm

Câu 6. Công cụ lao động lao động bằng kim loại đã giúp con người thời nguyên thủy

A.    thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở.

B.    tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.

C.    sống quây quần, gắn bó với nhau.

D.    chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.

Câu 7. Khi xã hội nguyên thủy tan rã thì xã hội mới nào của con người được hình thành?

A.    xã hội phân biệt giàu-nghèo

B.    xã hội có giai cấp

C.    xã hội công bằng

D.    Xã hội không có giai cấp

 

Câu 8. Trong xã hội có giai cấp, mối quan hệ giữa người với người như thế nào?

A.    quan hệ bình đẳng

B.    quan hệ ngang hang

C.    quan hệ bất bình đẳng

D.    quan hệ công bằng

Câu 9. Con người đã phát hiện và dùng kim loại để chế tạo công cụ vào khoảng thời gian nào?

A.    Thiên niên kỉ IV.

B.    Thiên niên kỉ IV TCN.

C.    Thiên niên kỉ V.

D.    Thiên niên kỉ V TCN.

Câu 10. Xã hội nguyên thủy tan rã khi nào?

A.    Xã hội có giai cấp

B.    Xuất hiện rìu đá

C.    Khi tìm ra lửa

D.    Khi biết trồng trọt

Câu 11. Nguyên nhân sâu xa nào dẫn đến sự tan rã của xã hội nguyên thủy?

A.    Sự xuất hiện của chế độ tư hữu.

B.    Sự xuất hiện của công cụ kim loại.

C.    Gia đình phụ hệ xuất hiện thay thế cho gia đình mẫu hệ.

D.    Năng suất lao động tăng nhanh.

Câu 12. Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới xã hội nguyên thủy tan rã là

A.    xã hội chưa phân hóa giàu nghèo.

B.    tư hữu xuất hiện.

C.    con người có mối quan hệ bình đẳng.

D.    công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến.

Câu 13. Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hóa?

A.    Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên.

B.    Viết chữ trên giấy Pa-pi-rút.

C.    Viết chữ trên những tấm sét ướt.

D.    Xây dựng nhiều kim tự tháp.

Câu 14. Sự xuất hiện của công cụ kim loại đưa tới bước tiến đầu tiên của xã hội nguyên thủy là

A.    xuất hiện gia đình phụ hệ.

B.    hình thành xã hội có giai cấp và nhà nước.

C.    xuất hiện chế độ tư hữu.

D.    xuất hiện sản phẩm dư thừa thường xuyên.

Câu 15. Việc sử dụng phổ biến công cụ kim loại, đặc biệt là công cụ bằng sắt đã tác động như thế nào đến kinh tế cuối thời nguyên thủy?

A.    Diện tích canh tác nông nghiệp chưa được mở rộng.

B.    Năng suất lao động tăng cao, tạo ra sản phẩm dư thừa.

C.    Năng suất lao động tăng, tạo ra sản phẩm chỉ đủ để ăn.

D.    Diện tích canh tác nông nghiệp được mở rộng, chất lượng sản phẩm chưa cao.

Câu 16. Khi xã hội nguyên thủy tan rã, người phương Đông thường quần tụ ở đâu để sinh sống?

0