Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
When it plays as a communicator, it can help us___________ with other computers
around the world.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. contact /’kɒntækt/ (v): liên hệ, liên lạc B. exchange /iks’t∫eindʒ/ (v): trao đổi
C. talk (v): nói chuyện D. interact /,intər’ækt/ (v): tương tác
Cấu trúc: interact with st: kết nối với cái gì
Tam dịch: Khi nó đóng vai trò như người truyền tin, nó có thể giúp kết nối với các máy tính khác trên toàn thế giới.
Đáp án B
“interact”: tương tác với, giao tiếp với
Một thiết bị giao tiếp cá nhân giúp bạn tương tác với các máy tính khác và với mọi người trên toàn thế giới.
Đáp án B
- Demonstrate (v): biểu lộ, bày tỏ
- Interact: tương tác với
- Content (v): làm bằng lòng, thỏa mãn
- Transmit (v): truyền
ð Đáp án B (Thiết bị này giúp bạn tương tác với các máy tính khác và mọi người khắp thế giới.)
Kiến thức: Cấu trúc với If only
Giải thích: Đây là ước cho một việc không có thật ở hiện tại, cấu trúc: If only + S + Ved +…
Tạm dịch: Giá như anh chấp nhận giúp đỡ công việc thay vì cố gắng làm một mình!
Chọn B
Kiến thức kiểm tra: Câu điều kiện loại 3
Dấu hiệu: “were” => sự việc đã xảy ra trong quá khứ
=> Câu sau giả định một điều kiện trong quá khứ => câu điều kiện loại 3
Công thức: If + S + had + V_ed/PP, S + wouldn’t have + V_ed/PP
Tạm dịch: Bây giờ tôi biết lúc đó chúng tôi đã quá mệt. Cho dù có sự giúp đỡ của bạn đi chăng nữa thì chúng tôi vẫn không thể hoàn thành việc đó được.
Chọn C
Đáp án C
Liên từ: “as soon as” để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau hành động khác trong quá khứ.
Dịch: Ngay sau khi Mary rời khỏi sở thú, trời bắt đầu mưa
Đáp án là B.
Ở đây cũng giống như câu điều kiện loại 3: thể hiện một hành động không xảy ra trong quá khứ.
Phần vế nhận định: S + would/could…+ have + V phân từ II +…
Answer C
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
as tough as old boots = as tough as shoe leather: rất cứng, khó ăn
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. contact /’kɒntækt/ (v): liên hệ, liên lạc B. exchange /iks’t∫eindʒ/ (v): trao đổi
C. talk (v): nói chuyện D. interact /,intər’ækt/ (v): tương tác
Cấu trúc: interact with st: kết nối với cái gì
Tam dịch: Khi nó đóng vai trò như người truyền tin, nó có thể giúp kết nối với các máy tính khác trên toàn thế giới.