Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vận chuyển thụ động |
Vận chuyển chủ động |
- Là phương thức vận chuyển các chất qua màn từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. - Phải có sự chênh lệch nồng độ, không tiêu tốn năng lượng. - Vận chuyển có chọn lọc cần có kênh prôtêin đặc hiệu. - Kích thước chất vận chuvển phải nhỏ hơn đường kính lỗ màng. |
- Là phương thức vận chuyển qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. - Phải sử dụng năng lượng (ATP). - Phải có prôtêin vận chuyển đặc hiệu. |
Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động:
Vận chuyển thụ động |
Vận chuyển chủ động |
– Là phương thức vận chuyển các chất qua màn từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. – Phải có sự chênh lệch nồng độ, không tiêu tốn năng lượng. – Vận chuyển có chọn lọc cần có kênh prôtêin đặc hiệu. – Kích thước chất vận chuvển phải nhỏ hơn đường kính lỗ màng. |
– Là phương thức vận chuyển qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. – Phải sử dụng năng lượng (ATP). – Phải có prôtêin vận chuyển đặc hiệu. |
Vận chuyển thụ động | Vận chuyển chủ động | |
Chiều vận chuyển | Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp | Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao |
Nguyên lí | Theo nguyên lí khuếch tán | Không tuân theo nguyên lí khuếch tán |
Con đường | Qua kênh protein đặc hiệu. Trực tiếp qua màng | Qua kênh protein đặc hiệu |
Năng lượng | Không tiêu tốn năng lượng | Tiêu tốn năng lượng ATP |
Tham khảo!
Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động
Chiều vận chuyển | Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. | Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. |
Nguyên lí | Theo nguyên lí khuếch tán | Không tuân theo nguyên lí khuếch tán |
Con đường | - Qua kênh prôtêin đặc hiệu. - Qua lỗ màng | Qua prôtêin đặc hiệu |
Năng lượng | Không tiêu tốn năng lượng | Tiêu tốn năng lượng ATP |
Tham khảo:
Đặc điểm | Vận chuyển thụ động | Vận chuyển chủ động |
Khái niệm/Chiều vận chuyển | Phương thức vận chuyển các chất qua màn từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. | Phương thức vận chuyển qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
|
Năng lượng tiêu tốn | Không tiêu tốn năng lượng. | Phải sử dụng năng lượng (ATP). |
Nguyên lí | Theo nguyên lí khuếch tán | Không tuân theo nguyên lí khuếch tán |
Con đường | Qua kênh prôtêin đặc hiệu. Khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit | Qua prôtêin đặc hiệu |
Lời giải:
Tiêu chí |
Vận chuyển thụ động |
Vận chuyển chủ động |
Chiều vận chuyển |
Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp |
Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao |
Nguyên lí |
Theo nguyên lí khuếch tán |
Không tuân theo nguyên lí khuếch tán |
Con đường |
Qua kênh protein đặc hiệu Trực tiếp qua màng |
Qua kênh protein đặc hiệu |
Năng lượng |
Không tiêu tốn năng lượng |
Tiêu tốn năng lượng ATP |
Vận chuyển thụ động | Vận chuyển chủ động | |
Chiều vận chuyển | Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. | Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao |
Nguyên lí | Theo nguyên lí khuếch tán | Không tuân theo nguyên lí khuếch tán |
Con đường | - Qua kênh prôtêin đặc hiệu. - Qua lỗ màng | Qua prôtêin đặc hiệu |
Năng lượng | Không tiêu tốn năng lượng | Tiêu tốn năng lượng ATP |
Tham khảo!
Vận chuyển thụ động | Vận chuyển chủ động | |
Chiều vận chuyển | Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. | Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao |
Nguyên lí | Theo nguyên lí khuếch tán | Không tuân theo nguyên lí khuếch tán |
Con đường | - Qua kênh prôtêin đặc hiệu. - Qua lỗ màng | Qua prôtêin đặc hiệu |
Năng lượng | Không tiêu tốn năng lượng | Tiêu tốn năng lượng ATP |
Vận chuyển thụ động | Vận chuyển chủ động | |
Chiều vận chuyển | Từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. | Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao |
Nguyên lí | Theo nguyên lí khuếch tán | Không tuân theo nguyên lí khuếch tán |
Con đường | - Qua kênh prôtêin đặc hiệu. - Qua lỗ màng | Qua prôtêin đặc hiệu |
Năng lượng | Không tiêu tốn năng lượng | Tiêu tốn năng lượng ATP |
Sự khác biệt giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động:
Vận chuyển thụ động | Vận chuyển chủ động |
- Là kiểu vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao (theo chiều gradient nồng độ). | - Là kiểu vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao (ngược chiều gradient nồng độ). |
- Không tiêu tốn năng lượng ATP. | - Có tiêu tốn năng lượng ATP. |
(*)Khái niệm :
-Vận chuyển thụ động : là phương thức vận chuyển của các chất qua màng từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
-Vận chuyển chủ động :là phương thức vận chuyển của các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
(*) Cơ chế :
-Vận chuyển thụ động : tuân theo cơ chế khuyêtch tán
+Chất tan : nơi nồng độ cao ~> nơi nồng độ thấp (thấm tách )
+Nước :nước có thế nước cao ~> nước có thế nước thấp (thẩm thấu )
-Vận chuyển chủ động:
+ từ nơi nồng độ thấp ~> nồng độ cao .Cần tiêu tốn năng lượng ATP.
+Protein màng kết hợp cơ chất cần vận chuyển ~> protein tự quay trong màng ~> đưa chất vào tế bào hay ra tế bào
Ví dụ : vận chuyển ion Na ,K,glucozo...
(*)Con đường :
-Vận chuyển thụ động:
+khuyếch tán qua lớp protein lipit kép : các phân tử nhỏ ,không phân cực (O2,CO2...),chất tan trong lipit(este,steroit)
+Kênh protein mang tính chọn lọc
-Vận chuyển chủ động:kênh protein đặc hiệu
(*)Điều kiện :
-Vận chuyển thụ động:
+Chất vận chuyển có kích thước nhỏ hơn lỗ màng
+Có sự chênh lệch nhiệt độ
+Nếu vận chuyển chọn lọc thì cần kênh protein
-Vận chuyển chủ động:
+Cần có kênh protein màng
+Có năng lượng ATP
+Chênh lệch nhiệt độ
- Qua kênh prôtêin đặc hiệu.
- Qua lỗ màng