Some people have to book tickets in advance __________ to return home at Tet.
A. in order
B. in view
C. in time
D. in flake
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: A
Giải thích: liên từ “in order to + V”: để làm gì
Dịch: Một vài người phải đặt vé sớm để về nhà vào dịp Tết.
Đáp án B.
Tạm dịch: Nếu bạn đặt trước thì bạn chắc chắn sẽ có chỗ tốt hơn trong nhà hàng của chúng tôi.
Lưu ý đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa và ta thấy: in advance: trước, sớm >< afterward: sau này, về sau → Đáp án chính xác là B. afterward
Bài 2: Choose the most suitable preposition
1. My brother is learning and singing .............. the same time
A. on B. in C. at D. for
2. Children take things ............. adults ................ both hands
A. of-in B. from-with C. for-of D. of-from
3. Vietnamese people sit .............. a mat to have meals together
A. in B. on C. of D. with
4. Foreign students are sometimes worried ............ some customs of VietNam
A. for B. on C. about D. in
5. I am talking ............ Linda ............. my family traditions
A. with-on B. to-on C. with-about D, to-about
6. We broke ........ tradition ............ making Gai cake for Tet instead of Chung Cake
A. for-with B. with-by C.with-with D.up-by
7. Our tradition is to have fireworks ............ New Year's Eve
A. in B. at C. on D. for
8. Vietnamese people have the custom ............ having meals together at the weekends
A. for B. of C. by D. with
9. You have to be ............. the lunch ............ time
A. in-at B. in/on C. at-in D. at-on
10. Can you explain British table manners .......... me, please?
A. with B. for C.to D.forwards
Đáp án A
Giải thích: liên từ “in order to + V”: để làm gì
Dịch: Một vài người phải đặt vé sớm để về nhà vào dịp Tết.