A. in
B. on
C. at
D. while
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
We drove .... the river bank as far as the village nearby
A. along B. over C. into D. at
I will phone you again ..... a while
A. in B. on C. till D. untill
I heard some strange noises ..... the night.
A. during B. on C. since D. for
We drove .... the river bank as far as the village nearby
A. along B. over C. into D. at
I will phone you again ..... a while
A. in B. on C. till D. untill
I heard some strange noises ..... the night.
A. during B. on C. since D. for
Đáp án : D
engaging in war => was engaging in war : đang tham gia vào chiến tranh
Chọn B
Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.
Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ
>< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;
To cover up: che đậy;
To make up something: bia ra;
To remain something: vẫn là gì.
ĐÁP ÁN B
Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.
Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ
>< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;
To cover up: che đậy;
To make up something: bia ra;
To remain something: vẫn là gì.
Câu đề bài: Trong khi chờ đợi tại một trạm xăng Simon và Mack đã bắt đầu một tình bạn.
Đáp án B. give up: bỏ cuộc, từ bỏ
>< To strike up: to start, begin something: bắt đầu;
To cover up: che đậy;
To make up something: bia ra;
To remain something: vẫn là gì.
1. I must remember............. Ed to take notes for me while I'm away next week.
A. ask B. to ask C. asking D. for asking
2.Look at the news! Three cars.................. in a bad accident on the motorway at Dartford.
A. are involving B. involve C. have involveed D. have been involves
Choose the correct prepositions.
1. She was very surprised __________ the grade she received.
A. at B. on C. of D. about
2. Tom’s grandfather died __________ 1977 __________ the age of 79.
A. for/at B. on/in C. at/in D. in/at
3. Jane doesn't spend much money __________ clothes.
A. over B. about C. at D. on
4. She always takes good care __________ her children.
A. for B. in C. of D. with
5. There are usually a lot of parties__________ New Year’s Eve.
A. in B for C. on D. with
6. Mr. Smith is not accustomed ________ hot weather.
A. to B. at C. for D. in
7. Tom has to try hard to keep pace __________ his classmates.
A. to B. with C. at D. for
8. The librarian advised us to take full advantage__________ all the facilities available.
A. of B. at C. for D. about
9. Don't make fun __________ that disabled boy.
A. upon B. in C. to D. of
10. Did you know that Linda is engaged __________ a friend of mine?
A. to B. at C. for D. towards
11. She stood there, saying nothing until she lost sight __________the plane.
A. to B. of C. inside D. about
12. The Vietnamese paripants always take part ______sports events with great enthusiasm.
A. in B. on C. at D. to
13. He isn’t independent _____ any means. He depends _____ his father _____ everything.
A. by/ on/ in B. for/ on/ in C. of/ in/ for D. on/ in/ with
14. He may be quick _____ understanding but he isn’t capable _____ remembering anything.
A. in/ of B. on/ at C. at/ of D. of/ at
15. Mum is always busy __________ her work in the laboratory.
A. with B. at C. in D. of
16 Lan will stay there _____ the beginning in September _____ November.
A. from/ to B. till/ to C. from/ in D. till/ of
17. I would to apply _____ the position of sales clerk that you advised in the Sunday newspaper.
A. for B. to C. with D. in
18. I have been looking _____ this book for months, and at last, I have found it.
A. over B. up C. for D. at
19. My sister is very keen _____ eating chocolate candy.
A. on B. with C. about D. at
20. Who’s going to look _____ the children while you’re away?
A. at B. up C. after D. over
Dài vậy bạn !!!
TK cho mình nha, nếu như đúng !!!
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh, hoà hợp chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Ta dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
Cấu trúc: While + S + was/ were V-ing (hành động đang diễn ra), S + Ved/ V2 (hành động xen vào)
Tạm dịch: Trong khi tôi đang đợi ở trạm xe buýt thì ba chiếc xe buýt đi qua theo hướng ngược lại.
Chọn A
In: Trong
On: Trên
At: Tại
While: Trong khi
Cụm từ: in free time (trong khoảng thời gian rảnh rỗi)
=> What does your father do in his free time?
Tạm dịch: Cha của bạn làm gì trong thời gian rảnh?
Đáp án cần chọn là: A