Vietnamese women are very proud _________ the ao dai.
A. in
B. on
C. of
D. at
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Vietnamese women are very proud ………… the ao dai. a. in b. on c. of d. at 2. Nowadays Jeans ………………….all over the world. a. is sold b. are sold c. sold d. sell 3. My father ………………………to work when he was younger. a. used to walk b. walks c. is walking d. was walking 4. We can learn how ………….. banh chung at Tet. A. make B. to make C. making D.made 5. A ………… is used to make the sound much louder so that many people can hear it from a distance. A. loudspeaker B. radio C. television D.computer 6. Should we try to ……… every custom or tradition which is in danger of dying out? A. preserve B. act out C. entertain D. open 7. The children in my home village used to go ………, even in winter. Now they all have shoes. A. on foot B. bare-footed C. playing around D .played around 8. At night they used to entertain ………..by telling and acting out stories. A. them B. their C. themselves D. themself 9. There is usually a ………. gap between the old and the young, especially when the world is changing so fast. A. generation B. value C. age D.old 10. In Viet Nam, ………… often refers to age and social position, not to wealth. A. seniority B. tradition C. generation D.culture 11. I also passed…………. on the news I had heard from the town and the other villages. A. in B. on C. down D. at 12. Giving lucky money to the young and the old at Tet is a common ………….. in many Asian countries. A. behavior B. practice C. tradition D. cultural 13. I have told you many times………….. the door open. A. not leave B. not to leave C. to not leave D. not to leaving 14. I wish my friends spent less time ………….. computer games and more time outdoors. A. play B. to play C. playing D. played 15. The farmers in my home village …………… rice home on trucks. They used buffalo-driven carts. A. used to transport B. used to be transported C. didn’t use to transport D. used to transport 16.A …………… is used to make the sound much louder so that many people can hear it from a distance. A. loudspeaker B. radio C. television D.computer
Mỗi quốc gia có quần áo truyền thống của họ. Áo dài được biết đến là trang phục truyền thống của Việt Nam đặc biệt là phụ nữ. Theo từ điển, định nghĩa của Áo dài là một chiếc áo dài tay với các tấm dài đến mắt cá chân ở phía trước và sau, mặc trên quần. Nó có thể được thiết kế với một số màu sắc, hoa văn như: hoa, thiên nhiên và các loại vải khác nhau. Mặc áo dài, phụ nữ trang nghiêm thu hút cơ thể của họ cũng như phản ánh một nền văn hóa dân tộc. Nó có một tiến trình phát triển từ mô hình đơn giản ngắn đến phong cách tinh tế hơn. Áo dài tượng trưng cho nhiều tính cách của phụ nữ Việt Nam: dịu dàng, siêng năng, tốt bụng và bản lĩnh. Vì vậy, nó rất tự hào cho phụ nữ mặc quần áo đặc biệt. Học sinh và giáo viên mặc áo dài trắng đến trường trung học và một số trường đại học vào thứ hai để tham gia buổi lễ. Hơn nữa, đó là bữa tiệc đính hôn mà chiếc váy nở trong Áo dài đại diện cho truyền thống của Việt Nam. Không chỉ ở Việt Nam, nó còn nổi tiếng trên thị trường quốc tế khi ngày càng có nhiều khách du lịch nước ngoài thử mặc áo dài khi đến thăm đất nước tôi. Họ có bình luận tốt và chúc mừng về nó. Bảo vệ và giữ gìn vẻ đẹp và bản chất của nó không chỉ là nhiệm vụ cá nhân mà còn của tất cả mọi người dân. Bên cạnh đó, Áo dài là một trang phục có lợi và thoải mái mà phụ nữ có thể chọn nó cho bất kỳ sự kiện và bữa tiệc nào. Mặc dù có một số lượng lớn xu hướng mới của thời trang, áo dài luôn đóng một vai trò quan trọng trong đời sống tinh thần của người Việt.
.............................................Chúc you học tốt.........................................................
By: Uyển Đình.
Find a word or group of words to fill in each space
1. Ao dai has.......been .metioned in many songs by.....musicians....
2. The Vietnamese women are proud of ao dai, the....traditional........dress.
3.Ao dai covers the .....loose... pants.
4. Sometimes ao dai is .......worn......by both men and women in their wedding today.
5.Designers have modernized the ao dai by printing line of.......poetry... on it.
6. The traditional ao dai has been....modernized....so that it has become more fashionable.
7. Some ...inspiration.. from Vietnam's ethnic minorities have been chosen for the fashionale ao dai.
Choose the best option that best completes each sentence
1. would you like... and visit my country
A,come B,coming C,to come D,came
> wwould you like + to_V
2,Vietnamese women......very proud of their Ao dai
A,are B,were C,had been D,have been
=> do Vietnamese
Choose A, B, C or D to complete the following sentences:
1.......... clothes do you prefer, T.shirt or pullover?
A. What B. How C. Which D. Where
2. My uncle was a ……… . He had a large collection of musical instruments.
A. music B. musical C. musically D. musician
3. Vietnamese women prefer to wear modern clothing ………. Work.
A. at B. in C. to D. with
4. Peter got …… quickly and went to school.
A. dress B. dressed C. dressing D. dresses
5. It’s ……… to call anyone at night.
A. convenience B. inconvenience C. convenient D. inconvenient
6. The Ao Dai is the ……… dress of Vietnamese women.
A. beautiful B. traditional C. casual D. baggy
7. ……… have fashion designers done to modernize the Ao dai?
A. How B. What C. Why D. Where
8. The word Jeans comes ………. A kind of material that was made in Europe.
A. in B. at C. from D. on
9. The national dress of Japanese women is …………
A. Kimono B. Ao dai C. Sari D. Jeans
10. Nguyen Du is considered a famous Vietnamese ………….
A. poetry B. poem C. poet D. poetic
Choose A, B, C or D to complete the following sentences:
1.......... clothes do you prefer, T.shirt or pullover?
A. What B. How C. Which D. Where
2. My uncle was a ……… . He had a large collection of musical instruments.
A. music B. musical C. musically D. musician
3. Vietnamese women prefer to wear modern clothing ………. Work.
A. at B. in C. to D. with
4. Peter got …… quickly and went to school.
A. dress B. dressed C. dressing D. dresses
5. It’s ……… to call anyone at night.
A. convenience B. inconvenience C. convenient D. inconvenient
6. The Ao Dai is the ……… dress of Vietnamese women.
A. beautiful B. traditional C. casual D. baggy
7. ……… have fashion designers done to modernize the Ao dai?
A. How B. What C. Why D. Where
8. The word Jeans comes ………. A kind of material that was made in Europe.
A. in B. at C. from D. on
9. The national dress of Japanese women is …………
A. Kimono B. Ao dai C. Sari D. Jeans
10. Nguyen Du is considered a famous Vietnamese ………….
A. poetry B. poem C. poet D. poetic
*True or False:
19. The ao dai had its start at the beginning of the 17th century. T
20. Vietnamese ao dai and Chinese dresses are exactly the same. F
21. Both men and women wore the ao dai in Vietnam many years back. T
22. Although a little convenient in modern life, the ao dai is uniquely fashionable. F
*Choose the best answers:
23. The main topic is _____.
a. Vietnamese ao dai and Chinese dresses b. The inconvenience of ao dai
c. The ao dai and its history d. The modern ao dai
24. The word ‘primitive’ means
a. beautiful b. convenient c. original d. advanced
Đáp án: C
To be proud of sb/st: tự hào vể ai/về điều gì
Dịch: Phụ nữ Việt Nam rất tự hào về áo dài.