Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1. Văn hóa Việt Nam phong phú, giàu bản sắc là do có
A. nhiều dân tộc. B. nhiều lễ hội truyền thống.
C. dân số đông. D. lịch sử phát triển đất nước lâu dài.
Câu 2. Tại sao nguồn lao động dư thừa mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động?
A. Số lượng nhà máy tăng nhanh. B. Nguồn lao động tăng chưa kịp.
C. Nguồn lao đông nhập cư nhiều D. Nguồn lao động không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 3. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là
A. địa hình. B. khí hậu. C. vị trí địa lý. D. tài nguyên khoáng sản
Câu 4. Nhiên liệu sử dụng trong công nghiệp gồm một số khoáng sản chủ yếu nào sau đây?
A. Sắt, đồng, chì, kẽm. B. Than, dầu, khí đốt.
C. Apatit, phốt phorit. D. Đá vôi, cao lanh, sét.
Câu 5. Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Thái Nguyên. B. Vĩnh Phúc. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn.
Câu 6. Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên
A. quý hiếm. B. dễ khai thác.
C. gần khu đông dân cư. D. có trữ lượng lớn.
Câu 7. Quan sát biểu đồ sau và trả lời câu hỏi
- Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2002, ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất?
A. Chế biến lương thực, thực phẩm. B. Khai thác nhiên liệu.
C. Hóa chất. D. Cơ khí điện tử.
Câu 8. Nghề thủ công của dân tộc Thái, Tày là
A. khảm bạc. B. dệt thổ cẩm. C. làm gốm. D. trạm trổ.
Câu 9. Nhà máy thuỷ điện nào sau đây có công suất lớn nhất nước ta?
A. Sơn La. B. Hoà Bình. C. Trị An. D. Y-a-li.
Câu 10. Giải pháp chủ yếu để nâng cao chất lượng lao động của nước ta là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa. D. phát triển giáo dục và đào tạo.
Câu 11. Hiện nay Việt Nam là thành viên của tổ chức nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á?
A. APEC. B. OPEC. C. WHO. D. AFTA.
Câu 12. Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn?
A. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ. B. Trình độ lao động ngày càng tăng.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Quá trình đô thị hóa.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỷ lệ dân nông thôn ở nước ta năm 2007? (đơn vị: %)
A. 71,9. B. 72,6. C. 75,8. D. 76,4.
Câu 14. Dich vụ không phải là ngành
A. Đáp ứng nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người.
B. Gồm dịch vụ sản xuất, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công cộng.
C. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
D. Nền kinh tế càng đa dạng dịch vụ càng phát triển.
Câu 15. Vai trò to lớn về mặt xã hội của ngành dịch vụ là
A. đóng góp to lớn vào GDP cả nước, thúc đẩy kinh tế phát triển.
B. tạo nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
C. vận chuyển nguyên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành.
D. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất.
Câu 16. Giải pháp nào dưới đây quan trọng nhất để phát triển đánh bắt xa bở ở nước ta hiện nay?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu
B. Xây dựng và nâng cấp các cảng biển, nhà máy chế biến.
C. Tăng cường tàu thuyền có công suất lớn, trang bị hiện đại.
D. Ngăn chặn đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, lưới mắc nhỏ.
Câu 17. Lợi ích của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta là
A. chất lượng cuộc sống của người dân được cải thiện.
B. tình trạng ô nhiễm môi trường gia tăng.
C. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005 – 2014.
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Sản lượng than sạch tăng liên tục.
B. Than sạch có sản lượng tăng nhanh nhất.
C. Giai đoạn 2005 – 2014, sản lượng dầu thô tăng.
D. Sản lượng điện tăng nhanh và liên tục.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây là đô thị đặc biệt?
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Hà Nội D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 20. Trước đây, tỉ số giới tính của nước ta mất cân đối do nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Đô thị hóa tự phát. B. Phân bố dân cư hợp lí.
C. Dịch bệnh lây lan. D. Chiến tranh kéo dài.
Câu 21. Do nhu cầu ngày càng tăng về thịt, trứng nên ngành chăn nuôi
A. gia súc và gia cầm ngày càng tăng lên.
B. chăn nuôi gia súc lớn ngày càng tăng.
C. chăn nuôi gia súc nhỏ không ngừng tăng lên.
D. gia cầm ở nước ta ngày càng tăng.
Câu 22. Việc trồng rừng nguyên liệu giấy ở nước ta có ý nghĩa to lớn về mặt xã hội là
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. B. sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở đồi núi.
C. tạo việc làm và thu nhập cho lao động. D. ngăn xói mòn, bảo vệ môi trường.
Câu 23. Phát biểu nào không đúng với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Khai thác thủy sản nôi địa là chủ yếu.
B. Nuôi trồng chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu sản xuất.
C. Đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
D. Sản lượng khai thác ngày càng tăng.
Câu 24. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta hiện nay có sự thay đổi do
A. tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật và quá trình đổi mới.
B. chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ.
C. số lượng và chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D. năng xuất lao động cao.
Câu 25. Đâu không phải là vai trò của hoạt động dịch vụ đối với các ngành sản xuất?
A. trực tiếp tạo ra vật tư sản xuất. B. cung cấp nguyên liệu.
C. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất. D. tiêu thụ sản phẩm.
Câu 26. Nguồn dầu khí nước ta hiện nay được khai thác chủ yếu ở đâu?
A. Thềm lục địa miền Trung. B. Thềm lục địa phía Nam.
C. Quần Đảo Hoàng Sa và Trường Sa. D. Thềm lục địa phía Bắc.
Câu 27. Chiến tranh kéo dài làm cho tỉ số giới tính nước ta thay đổi như thế nào?
A. Không thay đổi. B. Tăng lên. C. Mất cân đối. D. Nam nhiều hơn nữ.
Câu 28. Nét Văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt nào?
A. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán.
B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ.
C. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc, trang phục.
D. Ngôn ngữ, trang phục, đia bàn cư trú.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số cao nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.
Câu 30. Đâu không phải là hậu quả của vấn đề tỉ số giới tính cao?
A. Gia tăng tình trạng bất bình đẳng giới.
B. Tạo nên nguồn lao động có sức mạnh.
C. Ảnh hưởng đến vấn đề hôn nhân gia đình trong tương lai.
D. Ảnh hưởng đến nguồn lao động trong tương lai.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ
200 001 – 500 000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào?
A. Kon Tum. B. Plei-ku. C. Đà lạt. D. Buôn Ma Thuột.
Câu 32. Ở vùng miền núi nước ta dịch vụ còn nghèo nàn là do
A. địa hình hiểm trở, giao thông không thuận lợi.
B. các đô thị, trung tâm công nghiệp còn nhỏ lẻ và phân tán.
C. khó khăn với giao lưu nước ngoài.
D. dân cư thưa thớt, kinh tế nặng tự cung tự cấp.
Câu 33. Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta?
A. Dồi dào, tăng nhanh. B. Tăng chậm.
C. Hầu như không tăng. D. Dồi dào, tăng chậm.
Câu 34. Vùng nào nước ta có dân số đô thị cao nhất?
A. Đồng Bằng sông Hồng. B. Đồng Bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 35. Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu trong chiến lược phát triển con người của thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. tăng tuổi thọ trung bình. B. nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. giảm tỉ lệ gia tăng dân số. D. sử dụng hợp lí nguồn lao động.
Câu 36. Việc nâng cao chất lượng và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?
A. Chính sách phát triển của nhà nước.
B. Thu hút đầu tư trong và nước ngoài.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Trình độ công nghệ, nguồn lao động, cơ sở vật chất tốt.
Câu 37. Đâu không phải vai trò của các ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu.
D. Tạo ra mối liên kết giữa các vùng kinh tế.
Câu 38. Vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ là
A. đem lại mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
B. tạo việc làm, đem lại thu nhập cho người dân.
C. hạn chế thiên tai, lũ lụt; chắn cát, chắn sóng ven biển.
D. cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
Câu 39. Ưu thế lớn nhất của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản ở nước ta
A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. có sự đầu tư lớn. D. có nguồn nhân lực
Câu 40. Nội dung nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta?
A. Tiếp thu nhanh khoa học kĩ thuật.
B. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất lúa nước.
C. Trình độ lao động rất cao.
D. Chất lượng lao động đang được nâng lên.
Câu 41. Các hoạt động sản xuất nông nghiệp nước ta chịu ảnh hưởng lớn nhất của nhân tố nào?
A. các thiên tai tự nhiên. B. nền nhiệt - ẩm cao của khí hậu.
C. sự thất thường của thời tiết. D. sự phân mùa khí hậu.
Câu 42. Ở nước ta, trâu nuôi nhiều nhất ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 43. Đâu không phải là biện pháp để nâng cao chất lượng lao động nước ta
A. nâng cao mặt bằng dân trí. B. phân bố lại lao động.
C. nhập khẩu lao động. D. chú trọng công tác hướng nghiệp đào tạo nghề.
Câu 44. Dân tộc Kinh chiếm bao nhiêu phần tram dân số cả nước?
A. hơn 86%. B. hơn 87%. C. hơn 85%. D. hơn 84%.
Câu 45. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta?
A. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn trong tổng lao động.
B. Người lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất trong nông-lâm-ngư nghiệp.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết cơ cấu dân thành thị và nông thôn năm 2007 lần lượt là (đơn vị: %)
A. 27,4 và 72,6. B. 72,6 và 27,4. C. 28,1 và 71,9. D. 71,9 và 28,1.
Câu 47. Diện tích đất nông nghiệp nước ta hiện nay khoảng bao nhiêu ha?
A. 7 triệu ha. B. 9 triệu ha. C. 6 triệu ha. D. 8 triệu ha.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 (tháp dân số), nhận xét nào sau đây là
không đúng về cơ cấu dân số phân theo các nhóm tuổi ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân số nữ cao hơn tỉ lệ dân số nam.
B. Dân số nước ta đang có xu hướng chuyển sang cơ cấu dân số già.
C. Tỉ lê ̣nhóm tuổi từ 0 đến 14 tuổi có xu hướng giảm.
D. Nước ta có cơ cấu dân số già.
Câu 49. Tại sao các nhà máy thủy điện nước ta phân bố ở miền núi?
A. Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
B. Lực lượng lao động dồi dào.
C. Là khu vực thượng lưu của các hệ thống sông.
D. Nguồn khoáng sản phân bố chủ yếu ở vùng núi.
Câu 50. Nghề nuôi cá nước ngọt của nước ta phát triển mạnh nhất ở
A. Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng Bằng sông Cửu Long và duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Đồng Bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng Bằng sông Cửu Long.