K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 10 2018

Chọn B       Đáp án: B. engrossed in doing sth: mải mê, chăm chú vào việc gì

Nghĩa câu đề: Tôi đang mải mê chuẩn bị các kiện hàng thì nghe thấy tiếng gõ cửa.

A. deceive: lừa dối          C. reduce: giảm     D. found: thành lập

16 tháng 4 2017

 Đáp án là A. When + QKĐG, QKTD: diễn tả một hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào.

Mệnh đề When có last thì thường dùng quá khứ. Vế sau chia thì quá khứ tiếp diễn vì diễn tả hành động học đang diễn ra lúc "tôi thấy”.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

24 tháng 8 2018

Kiến thức kiểm tra: to V/ V_ing

remember + to V: nhớ phải làm gì

=> Dạng bị động: remember + to be + V_ed/p2

remember + V_ing: nhớ đã làm gì trong quá khứ

=> Dạng bị động: remember + being + V_ed/P2

Loại C

Động từ “was” chia ở quá khứ đơn => loại B

Tạm dịch: Tôi nhớ rõ là tôi đã được đi sở thú gần nhà khi tôi còn nhỏ. (Câu bị động)

Chọn A

31 tháng 3 2018

Đáp án A.

Dùng must have + PP để dự đoán điều gì chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ.

6 tháng 5 2019

Đáp án A.

Dùng must + PP để dự đoán điều gì chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ.

1 tháng 7 2018

B

pool (n): vực sông, bể bơi                  

puddle (n): vũng nước (nước mưa ở mặt đường…)

pond (n): cái ao                                 

river (n): sông

=> Đáp án. B

Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi thích lướt qua các vũng nước sau khi mưa

18 tháng 6 2017

Đáp án B.

21 tháng 3 2018

Đáp án D

Jane thường nhớ lại việc đã nói chuyện với mẹ của cô ấy trước khi bà mất.

Remember + to Vo: nhớ việc cần làm nhưng chưa làm

Remember + to Vo: nhớ việc đã xảy ra

21 tháng 3 2018

D

A.   Lose touch with sb: mất liên lạc với ai đó

B.   Keep an eye on sb: trông coi ai

C.   Pay attention to sb: chú ý tới ai

D.   Catch sight of sb: nhận ra ai

ð Đáp án D

Tạm dịch: Tôi tình cờ nhận ra Mike khi tôi đang băng qua đường ở trung tâm thành phố hôm qua.