K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2019

Đáp án A

13 tháng 5 2019

Đáp án D

29 tháng 4 2018

Đáp án D

Emission = discharge (sự phóng ra)

29 tháng 4 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

absorb (v): hấp thụ

take in: hấp thụ                                             emit (v): thải ra, phát ra

consume (v): tiêu thụ                                      cut off: làm gián đoạn

=> absorb >< emit

Tạm dịch: Chúng ta nên trồng nhiều cây xanh hơn để chúng có thể hấp thụ nhiều carbon dioxide hơn từ bầu khí quyển.

Chọn B

7 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

absorb (v): hấp thụ

take in: hấp thụ                                             emit (v): thải ra, phát ra

consume (v): tiêu thụ                                      cut off: làm gián đoạn

=> absorb >< emit

Tạm dịch: Chúng ta nên trồng nhiều cây xanh hơn để chúng có thể hấp thụ nhiều carbon dioxide hơn từ bầu khí quyển.

Chọn B

22 tháng 7 2019

Đáp án D

19 tháng 3 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Cắt giảm việc sử dụng năng lượng là cách tốt nhất để làm giảm sự nóng lên toàn cầu.

=> Cut down on = decrease = decline (giảm) >< increase (tăng)

Shrink /riŋk/: co lại

21 tháng 1 2019

Đáp án B

Emission = release (khí thải)

Dịch: Vì an toàn môi trường, chúng ta cần tìm cách giảm phát thải khói và khói của các nhà máy.

5 tháng 11 2017

Đáp án A

Giải thích: irritable (adj): cáu kỉnh >< calm (adj): bình tĩnh

Các đáp án còn lại:

B. uncomfortable (adj): không thoải mái

C. miserable (adj): buồn rầu

D. responsive (adj) : dễ phản ứng lại

Dịch nghĩa : Việc thiếu ngủ mãn tính có thể khiến chúng ta trở nên cáu kỉnh và làm giảm động lực làm việc.

14 tháng 1 2017

Đáp án A.