“What was your major at university?” - “ ____”
A. Economics.
B. University of Cambridge.
C. It’s up to my decision.
D. I'll choose Physics.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
31. When I was at _______ Cambridge University, I study _______ Physics.
A. Ø / Ø B. the / the C. the / a D. Ø / the
32. At _______ beginning of the twentieth century, Los Angeles became _______ popular immigrant destination.
A. the / a B. Ø / the C. Ø / Ø D. an / the
33. _______ amazing thing happened to me yesterday. _______ man mistook me for his girlfriend.
A. The / An B. An / A C. A / The D. The / Ø
34. _______ were rescued by the firemen.
A. As the earthquake’s last three men
B. The earthquake with the last three victims
C. Being the last three victims of the earthquake
D. The last three victims of the earthquake
35. _______, he could not go to school on that day.
A. Ill B. To be ill C. As being ill D. Being ill
36. _______, she ran into the room.
A. Frighten, hear the news B. Hearing a noise, after frightened
C. She frightened, hearing a noise D. Frightened, after hearing a noise
37. The government is very worried about the increase of _______.
A. the youth unemployment rate B. the unemployment youth rate
C. the rate youth unemployment D. the youth rate unemployment
38. Chopin, _______, died at Place Vendome.
A. a composer worldwide famous B. a composer famous worldwide
C. a worldwide famous composer D. a famous worldwide composer
39. He _______ all that on his own.
A. possibly cannot have drunk B. cannot have possibly drunk
C. cannot possibly have drunk D. cannot have drunk possibly
40. My favorite place to be midnight on Halloween is _______ home with a scary movie _______ TV.
A. in / in / from B. at / at / on C. for / on / in D. on / over / at
41. We have seen many increases _______ production levels.
A. at B. in C. through D. on
42. Peter likes taking photographs _______ the mountains.
A. through B. of C. from D. upon
43. The burglars _______ before the police arrived.
A. made off B. took out C. went through D. ran in
44. She was _______ as a laboratory assistant.
A. taken on B. kept away C. hung over D. put off
45. The alarm will _______ automatically as soon as smoke is detected.
A. knock down B. get on C. turn over D. go off
46. The volunteers planted these trees in the park last week.
A. These trees were planted by the volunteers in the park last week.
B. These trees were planted in the park by the volunteers last week.
C. These trees were planted in the park last week by the volunteers.
D. The park was planted these trees by the volunteers last week.
47. Bowling _______ by the Dutch who colonized the New World in the 1600’s.
A. has been introduced B. was introduced
C. had been introduced D. introduced
48. The reason why the millionaire committed suicide _______ so far.
A. had not be known B. had not known
C. has not known D. has not been known
49. _______ anything stranger.
A. Has he seldom seen B. Has he seen seldom
C. Seldom has he seen D. Seldom he has seen
50. No sooner _______ dinner than _______ for a walk.
A. she had finished / she went B. she had finished / did she go
C. had she finished / she went D. had she finished / did she go
51. _______ the problem.
A. Did I understand only then B. I understood only then
C. Only then did I understand D. Only then I understood
52. “_______,” the mother warned her sons.
A. Boys, don’t go near the lake B. Boys, you will not go near the lake
C. Boys, let’s go near the lake D. Boys, you would like to go near the lake
53. John _______ him my phone number.
A. invited me to give B. suggested me giving
C. said to me to give D. told me to give
54. They have ever advised _______ the hotel for reservation.
A. me to phone and writing B. to phone and write me
C. me both phoning and writing D. me either to phone or to write
55. Frequent practice _______ you to get _______ in learning a language.
A. enables / achievement B. able / achieve
C. abilities / achieving D. disabilities / achievable
56. John did not want to be so _______, but he could not help it.
A. fright B. frighten C. frightened D. frightening
57. Her doctor advised her to do jogging because she is _______
A. weighed B. weightless C. weightlessness D. overweight
58. He told me _______ at the scene of the accident.
A. what had he seen B. what he had seen
C. that what he had seen D. whether what had he seen
59. Is it true _______?
A. that will all movies be available online
B. that all movies will be available online
C. if all movies will be available online
D. if will all movies be available online
60. _______ is none of your business.
A. What we are doing B. What are we doing
C. We are doing what D. That what we are doing
Chọn B
Trong khoảng thời gian nào trường đại học bắt đầu xuất hiện
A. Thế kỉ thứ 8
B. Thế kỉ thứ 13
C. Thế kỉ thứ 9
D. Thế kỉ thứ 15
Dẫn chứng: “Cambridge is already a developing town long before the first students and teachers arrived 800 years ago.”
(Cambridge đã là một thị trấn phát triển rất lâu trước khi các sinh viên và giáo viên đầu tiên đến đây vào 800 năm trước.)
Trường đại học xuất hiện khi giáo viên và sinh viên đầu tiên đến vào 800 trước => Khoảng thế kỉ thứ 13.
Chọn đáp án B
Trong khoảng thời gian nào trường đại học bắt đầu xuất hiện
A. Thế kỉ thứ 8
B. Thế kỉ thứ 13
C. Thế kỉ thứ 9
D. Thế kỉ thứ 15
Câu đầu tiên của đoạn 2: “Cambridge is already a developing town long before the first students and teachers arrived 800 years ago.” (Cambridge đã là một thị trấn phát triển rất lâu trước khi các sinh viên và giáo viên đầu tiên đến đây vào 800 năm trước.)
Trường đại học xuất hiện khi giáo viên và sinh viên đầu tiên đến vào 800 trước => Khoảng thế kỉ thứ 13.
Đáp án B
Trong khoảng thời gian nào trường đại học bắt đầu xuất hiện
A. Thế kỉ thứ 8
B. Thế kỉ thứ 13
C. Thế kỉ thứ 9
D. Thế kỉ thứ 15
Câu đầu tiên của đoạn 2: “Cambridge is already a developing town long before the first students and teachers arrived 800 years ago.” (Cambridge đã là một thị trấn phát triển rất lâu trước khi các sinh viên và giáo viên đầu tiên đến đây vào 800 năm trước.)
Trường đại học xuất hiện khi giáo viên và sinh viên đầu tiên đến vào 800 trước => Khoảng thế kỉ thứ 13
Chọn A
Từ những gì chúng ta đọc chúng ta biết rằng bây giờ Cambridge _______.
A. được thăm quan bởi du khách quốc tế
B. là một thành phố không có tường
C. một thành phố đang tăng dân số
D. một thành phố có thể có một bức tường bao xung quanh
Dẫn chứng: Thousands of people from all over the world come to visit the university town.
(Hàng ngàn người từ khắp thế giới đến tham quan thị trấn trường đại học này)
from all over the world: khắp nơi trên thế giới ≈ international
Đáp án A
Từ những gì chúng ta đọc chúng ta biết rằng bây giờ Cambridge _______.
A. được thăm quan bởi du khách quốc tế
B. là một thành phố không có tường
C. một thành phố đang tăng dân số
D. một thành phố có thể có một bức tường bao xung quanh
Câu thứ 5 đoạn 3: Thousands of people from all over the world come to visit the university town. (Hàng ngàn người từ khắp thế giới đến tham quan thị trấn trường đại học này)
from all over the world: khắp nơi trên thế giới ≈ international
Chọn đáp án A
Từ những gì chúng ta đọc chúng ta biết rằng bây giờ Cambridge _______.
A. được thăm quan bởi du khách quốc tế
B. là một thành phố không có tường
C. một thành phố đang tăng dân số
D. một thành phố có thể có một bức tường bao xung quanh
Câu thứ 5 đoạn 3: Thousands of people from all over the world come to visit the university town. (Hàng ngàn người từ khắp thế giới đến tham quan thị trấn trường đại học này)
from all over the world: khắp nơi trên thế giới ≈ international
Chọn B
Tại sao người ta đặt tên cho Cambridge là “thành phố của Cambridge”?
A. Bởi vì dòng sông đó rất nổi tiếng
B. Vì có một cây cầu bắc qua dòng sông Cam
C. Vì nó là một thị trấn phát triển
D. Vì có một dòng sông tên Granta
Dẫn chứng: It grew up by the river Granta, as the Cam was once called. A bridge was built over the river as early as 875.
(Nó phát triển bên dòng sông Granta, hay Cam như đã từng được gọi. Một cây cầu đã được xây dựng trên sông từ năm 875.)
Dịch bài:
“Trường đại học ở đâu?” là một câu hỏi mà nhiều du khách đến Cambridge hỏi, nhưng không ai có thể cho họ một câu trả lời rõ ràng, vì không có bức tường nào được tìm thấy xung quanh trường đại học. Trường đại học chính là thành phố. Bạn có thể tìm thấy các tòa nhà lớp học, thư viện, viện bảo tàng và văn phòng của trường đại học trên khắp thành phố. Và hầu hết các cư dân của nó là sinh viên và giáo viên hoặc giáo sư của ba mươi mốt trường đại học.
Cambridge đã là một thị trấn phát triển rất lâu trước khi các sinh viên và giáo viên đầu tiên đến đây vào 800 năm trước. Nó phát triển bên dòng sông Granta, hay Cam như đã từng được gọi. Một cây cầu
đã được xây dựng trên sông từ năm 875.
Trong thế kỷ mười bốn và mười lăm, ngày càng nhiều đất đai được sử dụng cho các tòa nhà đại học. Thị trấn đã phát triển nhanh hơn vào thế kỷ thứ mười chín sau khi mở đường sắt vào năm 1845. Cambridge trở thành một thành phố vào năm 1951 và bây giờ nó có dân số trên 100000. Nhiều sinh viên trẻ tuổi muốn học tại Cambridge. Hàng ngàn người từ khắp nơi trên thế giới đến thăm thành phố đại học này. Nó đã trở thành một nơi nổi tiếng trên toàn thế giới.
Đáp án: A