K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 11 2019

Đáp án: A

23 tháng 10 2019

Đáp án A

15 tháng 11 2017

Chọn đáp án A

“I’m sorry I haven’t finished the assignment,” Fiona said: “Em xin lỗi đã không hoàn thành bài tập” Fiona nói

Ở đây là một câu xin lỗi nên khi chuyển thành câu gián tiếp ta thường sử dụng động từ apologise theo cấu trúc: Apologise to sb for doing sth: Xin lỗi ai vì đxa làm gì

Vậy ta chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Fiona xin lỗi vì đã không hoàn thành bài tập.

23 tháng 9 2018

Đáp án là A.

Họ vẫn chưa hoàn thành bài kiểm tra cuối kỳ.

A. Bài kiểm tra cuối kỳ vẫn chưa được hoàn thành.

B. Họ không làm bài kiểm tra cuối kỳ.

C. Bài kiểm tra cuối kỳ sẽ không bao giờ được hoàn thành.

D. Bài kiểm tra cuối kỳ vừa mới bắt đầu.

Câu chủ động: S + have/ has + Ved? V3

=> Câu bị động: S + have/has been + Ved/V3 

26 tháng 2 2017

Đáp án D

“ Bạn vừa mới được thăng chức à? Chúc mừng nhé.”, Peter nói với bạn của anh ấy.

A. Peter mơ về việc thăng chức. Dream of + Ving: mơ về việc

B. sai ngữ pháp vì câu tường thuật phải đổi ngôi, lùi thì [ động từ phải được chia theo các thì tương ứng]

C. Peter yêu cầu bạn anh ấy thăng chức.

D. Peter chúc mừng bạn anh ấy về việc tăng lương. S+ congratulate sb on Ving

1 tháng 7 2017

Chọn A

Tạm dịch:

“Tôi đã từng không phóng khoáng cho lắm.” Quản lí nói

A. Quản lí thú nhận rằng anh ta đã không phóng khoáng cho lắm. -> đúng

Chọn A.

5 tháng 2 2019

Đáp án B

“Tôi không hề cở mở” – Người quản lí nói.

= B. Người quản lí thừa nhận không có thái độ cởi mở.

Chú ý: (to) admit V-ing: thừa nhận làm gì.

Các đáp án còn lại không hợp nghĩa:

A. Người quản lí hứa sẽ có thái độ rất cởi mở.

(to) promise to V: hứa làm gì.

C. Người quản lí phủ nhận có thái độ rất cở mở.

(to) deny V-ing: phủ nhận làm gì.

D. Người quản lí từ chối có thái độ cở mở.

(to) refuse to V: từ chối làm gì

20 tháng 3 2019

Chọn B

Tạm dịch: “Tôi không phải là người cởi mở” người quản lý nói.

A. Người quản lý hứa sẽ rất cởi mở.

B. Người quản lý thừa nhận không có cởi mở.

C. Người quản lý phủ nhận đã rất cởi mở.

D. Người quản lý từ chối đã rất cởi mở.

=> Đáp án B

14 tháng 7 2017

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng, câu gián tiếp

Giải thích:

promise (to do something): hứa làm gì admit doing something: thừa nhận điều gì

deny doing something: phủ nhận điều gì refuse to do something: từ chối điều gì

Tạm dịch: Người quản lý nói: "Tôi không hề cởi mở. => Người quản lý thừa nhận không có thái độ cởi mở.

15 tháng 8 2017

Chọn B