Working provide people with personal satisfaction as well as money.
(A) Provide
(B) With
(C) Satisfaction
(D) Well
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I feel safely=>safe to tell him my secrets.
2. Working provide=>provides people with personal satisfaction as well as money.
3. In spite of=>Although my father is old, he still goes to work.
1. I feel safely to tell him my secrets.
Safety \(\Rightarrow\) safe (tại vì: sau feel cần một tình từ)
2. Working provide people wit personal satisfaction as well as money.
provide \(\Rightarrow\) provides
wit \(\Rightarrow\) with
3. In spite of my father is old, he still goes to work.
In spite of \(\Rightarrow\) Although, though, even though,... ( vì In spite of + N/ Ving, còn although, though, even though + clause)
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Volunteers also have an enormous impact on the health and well-being of communities worldwide, which allows society to thrive due to the assistance of young volunteers.”.
Dịch: Những hoạt động tình nguyện cũng có ảnh hưởng lớn đến sức khoẻ và sự thịnh vượng của cộng đồng thế giới…
true vì dựa vào cái câu 'Volunteer .... of young volunteer'
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “From volunteering the community will also gain a generation of young people who care about where they live and are willing to make a commitment to improve society.”.
Dịch: Từ việc tình nguyện, cộng đồng cũng sẽ nhận lại một thế hệ người trẻ quan tâm về nơi sống và sẵn lòng cam kết cải thiện xã hội.
Exercise2: Idemtify the one underlined work or phase that must be change in order to make the sentences correct.
37. Daisy was the only one of those girls that get the schoolrship.
get -> gets
38. working provide people with personal satisfaction as well as money.
provide -> provides
39. Either the doctor or the nurses takes -> take care of changing the patients' bandages.
40. Every student who majors in English are -> is ready to participate in the oratorical contest.
41. one hundereds -> hundred eight thousand miles is the speed of light.
42. The guest of honour , along with his wife and children, were -> was sitting at the first table when we had a party yesterday.
Exercise2: Idemtify the one underlined work or phase that must be change in order to make the sentences correct.
37. Daisy was the only =>X one of those girlsthat get the schoolrship.
38. working provide people with personal satisfaction as well as money.
39. Either the doctor or the nurses takes=>take care of changing the patients' bandages.
40. Every student who majors =>are majoring in Englishare ready to participate in the oratorical contest.
41. one hundereds =>hundred eight thousand miles isthe apeed of light.
42. The guest of honour , along with his wife and children, were sitting at the first table when we had a party yesterday.
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
Pay someone a compliment: khen ngợi ai đó
Tạm dịch: Cô ấy phàn nàn rằng chồng cô ấy chẳng bao giờ khen ngợi cô ấy một câu.
Đáp án là C (any complements -> any compliments)
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “By becoming a volunteer in your community you can make a change by letting your voice be heard within society, allowing you to express your thoughts and opinions on certain issues that have occurred that you have previously not been given a say in.”.
Dịch: Bằng cách trở thành tình nguyện viên, bạn có thể thay đổi bằng cách để cho xã hội nghe thấy tiếng nói của mình…
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Becoming a volunteer will not only provide you with experience which is great for personal gain, but it will also be a good addition to your CV as it will help you to stand out, as it has allowed you to network and meet new people and more opportunities.”.
Dịch: Trở thành một tình nguyện viên không những cho bạn kinh nghiệm cá nhân, mà còn làm đẹp CV…
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Volunteering is a way to gain a lot of skills that can be transferred into a workplace. These skills include: confidence, communication, responsibility, teamwork and innovation.”.
Dịch: Tình nguyện là 1 cách để đạt được nhiều kĩ năng mà có thể chuyển vào công sở. Những kĩ năng này bao gồm sự tự tin, giao thiệp, tinh thần trách nhiệm, hoạt động nhóm, và sự đổi mới.
Đáp án A => provides
chủ ngữ là danh động từ nên động từ chia số ít