The grass needs cutting, so let us have one of the men to take lawn-mower and do it.
A. needs
B. cutting
C. let
D. to take
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sửa: equipments => equipment hoặc pieces of equipment
Danh từ “equipment” là danh từ không đếm được, do đó ta không thể dùng “s” được. Ngoài ra còn một cách sửa lỗi khác, chính là thêm một danh từ đếm được số nhiều khác ở trước (pieces)
Tạm dịch: Trong một cuộc khảo sát của các chủ nhà ở ngoại ô, một máy cắt cỏ được đánh giá là một trong những thiết bị quan trọng nhất.
Chọn B
1 I ...play with dolls when i was small
A Enjoyed B hate Cstarted D used to
2 it(take) takes him two hours to finish thr exercise
3 i had no difficulty (listen) listening to her english
4 we are....buying a new motorbike
A considering B deciding C expecting D thinking
5 if the earth stops(move) moving around the sun ,there will be no light on earth
6 if we don't do anything...the ice on the poles from melting,the earth will be flooded one day
A for stop B to stopping C to stop D stop
7 unless we ...throwing garbage into the river,it will be polluted
A stop B don't stop C will stop D won't stop
8 the pollution rate in this area seems (increase) to increase slowly
9 your hair is too long now.it needs ...
A to cut B cutting C being cut D to be increase
10 your hair is too long now. It needs
A to cut B cutting C being cut D to be cutting
1. Điền a,an,the hoặc X vào chỗ trống
a, I want to buy .......AN.... envelope and .....A............. fifty thousand dong phone card
b, Go along that road and take .....THE......... first turning on ..THE....... left
c, He needs to buy .A...... stamp for .......X...... overseas mail
d, Mount Everest is ......THE..... highest one in ...THE..... the world
e, I have got .....A....... little money left, let's have dinner in ....X... the restaurant
1. Điền a,an,the hoặc X vào chỗ trống
a, I want to buy .......AN.... envelope and .........X......... fifty thousand dong phone card
b, Go along that road and take .......THE....... first turning on .....THE.... left
c, He needs to buy ...A.... stamp for ........AN..... overseas mail
d, Mount Everest is .....THE...... highest one in .....THE... the world
e, I have got .......A..... little money left, let's have dinner in .X...... the restaurant
Đáp án A
Sửa One another => another
- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa
- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên
Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát
Đáp án A
Sửa One another => another
- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa
- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên
Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát
Đáp án A
Sửa One another => another
- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa
- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên
Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát
Đáp án B
Giải thích: Dựa vào câu: “Sometimes we have so many unnecessary things we do not use. Imagine that you are moving your house, what are the necessary items you may need to live, only several bags.”.
Dịch: Thỉnh thoảng chúng ta có nhiều thứ mà chúng ta chẳng dùng. Tưởng tượng bạn chuyển nhà, mấy thứ bạn cần là gì? Chỉ vài cái túi thôi.
Đáp án D
Giải thích: Cấu trúc have + sb + Vinf (nhờ ai đó làm gì)