It is important that you turned off the heater every morning before you leave for class.
A. turned off
B. before
C. important
D. leave for
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
Kiến thức: Cấu trúc giả định
Giải thích:
Cấu trúc: S + be + adj + that + S + V (nguyên thể)
Cấu trúc trên dùng với các tính từ như: necessary, recommended, urgent, critical, important, essential, vital, mandatory, crucial, …
Sửa: turned off => turn off
Tạm dịch: Điều quan trọng là bạn cần tắt lò sưởi mỗi sáng trước khi bạn đi học
Kiến thức: Câu giả định
Giải thích:
Sửa: turned off => turn off
Câu giả định với tính từ: It + be + adj + that + S + Vinf + …
Tạm dịch: Điều quan trọng là bạn phải tắt máy sưởi mỗi sáng trước khi bạn đến lớp.
Chọn B
1. He is used to------------ up early in the morning.
A. get B. getting C. have gotten D. got
2. The boy was kept indoors----------- naughty.
A. to be B. have been C. for being D. when he
3. I shall never forget-----------with you to Paris last year.
A. staying B. to staying C. to stay D. stayed
4. I am looking forward to -----------you.
A. having seen B. seeing C. to see D. all are wrong
5. I am always remember------------ off the lights before I leave my house.
A. turning B. to turn C. turned D. being turned
Remember to turn off the lights before you......
a,will leave b,will be leaving c,leave d,are leaving
Remember to turn off the lights before you......
a,will leave b,will be leaving c,leave d,are leaving
mk nghĩ là
Remember to turn off the lights before you......
a,will leave b,will be leaving c,leave d,are leaving
Đáp án D
Dịch: “Đừng quên tắt khóa (nước) trước khi cháu rời đi.” - bà nói.
=> một câu nhắc nhở, ta dùng remind.
D. Bà nhắc tôi tắt khóa (nước) trước khi tôi rời đi.
Các đáp án A, B, C sai. “offer”- đề nghị; “suggest” – gợi ý; “invite” – mời
21.You had turned off the lights before you went out, ________?
A. had you B. hadn’t you C. did you D. didn't you
22.He's American, ________?
A. won't he B. didn’t he C. doesn't he D. isn’t he
23. Everything is fine, ________?
A. aren’t they B. isn’t it C. are they D. is it
24. I wish to study English, __________________?
A. don’t I B. do I C. may I D. mayn’t I
25. What a nice dress, ________?
A. is it B. isn’t it C. doesn’t it D. does it
26. One can be one’s master, ________?
A. can’t you B. can’t one C. can she D. A&B
27. You’d better stay at home, ________?
A. hadn’t you B. had you C. don’t you D. do you
28. You’d rather learn English, ________?
A. hadn’t you B. would you C. had you D. wouldn’t you
29. You don’t believe Peter can do it, ________?
A. do you B. can’t he C. can he D. don’t you
30. These are 3 oranges you bought yesterday, ________?
A. aren’t they B. are they C. are these D. aren’t these
Đáp án A thành “turn off”
Giải thích: Cấu trúc câu giả định: It + be + adj (important/ essential ..) + that + S + Vinf + 0.