Từ trái nghĩa với “trung thực” là:
A. Thẳng thắn
B. Gian dối
C. Trung hiếu
D. Thực lòng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
A. Thẳng thắn, ngay thẳng, chân thật, bộc trực, chính trực
B, Gian lận, gian trá, lừa dối, bịp bợm
Hok tốt
cùng nghĩa là chính thực ,ngay thẳng
trái nghĩa là lừa bịp , giả dối
mình chỉ nghĩ đ.c thế thôi
chúc bạn học tốt
Đáp án B