I/ story/ will/ that/ meaningful/ never/ forget.
A. I never will forget that meaningful story.
B. I will never that forget meaningful story.
C. I will never forget that meaningful story.
D. I will forget never that meaningful story.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Giải thích: Trạng từ “never” đứng sau tobe, trước động từ thường.
Dịch: Tôi sẽ không bao giờ quên câu chuyện giàu ý nghĩa ấy
I will never forget the day. My country was completely independent on that day.
=> I will never forget the day when my country was completely independent on that day.
I wil never forget the day that my country was completely independent.
It was such a great summer that I will never forget that summer.
Combine these pairs of sentence using relative pronoun
1. The students will be awarded the present. The students reports are very valuable.
The students will be awarded the present which are very valuable.
2. The book which I was reading yesterday was a lovely story..
3. The botanist will never forget the day. He found a strange plant on that day
The botanist will never forget the day when He found a strange plant
4. Someone is phoning you . He looked for you three hours ago.
Someone looked for you three hours age is phoning you
5. The man works for my father's company. The man's daughter is fond of dancing
The man works for my father's company whose daughter is fond of dancing
40. Remember (send)_____to send_______ this letter
41. I regret (inform)_____to inform______ you that the train was canceled
42. I paid her 2
43. I met the Queen and I will never forget (meet)___meeting______ her
44. He regrets (leave)_________leaving_____ school early. It is the biggest mistake in his
life.
45. She tries (pass)____to pass________ the entrance exam to the college of pharmacy.
46. I’ve got a terrible headache. I try (take)________ taking________ some aspirins but they
didn’t help.
47. He came in without (say) ______saying____ hello to anybody
Bài tham khảo
A: Hi, what's something you love to do?
B: I love to play the guitar. It's a great way to unwind and express myself creatively. What do you often forget to do?
A: I often forget to exercise regularly. I have a gym membership, but I struggle to make time for it.
B: I understand that. Maybe you could try setting a reminder on your phone or scheduling it into your calendar to make it a habit.
A: Can you think of something you will never forget doing?
B: Yes, I will never forget traveling to Japan and seeing the cherry blossoms in full bloom. It was a breathtaking sight that I will always cherish.
A: That sounds amazing! Is there something you've been wanting to try?
B: Yes, I've been wanting to try bungee jumping. It's definitely out of my comfort zone, but I think it would be a thrilling experience.
Tạm dịch
A: Xin chào, bạn thích làm gì?
B: Tôi thích chơi ghi-ta. Đó là một cách tuyệt vời để thư giãn và thể hiện bản thân một cách sáng tạo. Bạn hay quên làm gì?
A: Tôi thường quên tập thể dục thường xuyên. Tôi có thẻ thành viên phòng tập thể dục, nhưng tôi gặp khó khăn trong việc sắp xếp thời gian cho nó.
B: Tôi hiểu điều đó. Có lẽ bạn có thể thử đặt lời nhắc trên điện thoại hoặc lên lịch vào lịch của mình để biến nó thành thói quen.
A: Bạn có thể nghĩ ra điều gì mà bạn sẽ không bao giờ quên đã làm không?
B: Vâng, tôi sẽ không bao giờ quên chuyến du lịch đến Nhật Bản và ngắm hoa anh đào nở rộ. Đó là một cảnh tượng ngoạn mục mà tôi sẽ luôn trân trọng.
A: Điều đó nghe thật tuyệt vời! Có điều gì bạn muốn thử không?
B: Vâng, tôi đã muốn thử nhảy bungee. Nó chắc chắn nằm ngoài vùng an toàn của tôi, nhưng tôi nghĩ đó sẽ là một trải nghiệm thú vị.
Đáp án C
Giải thích: Trạng từ “never” đứng sau tobe, trước động từ thường.
Dịch: Tôi sẽ không bao giờ quên câu chuyện giàu ý nghĩa ấy.