Chọn từ có phát âm khác:
A. lesson
B. new
C. every
D. seven
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
4. C - Vietnamese
Giải thích: favorite /ˈfāv(ə)rət/ (âm tiết thứ nhất)
every /ˈevrē/ (âm tiết thứ nhất)
Vietnamese /vēˌetnəˈmēz/ (âm tiết thứ 3)
Physical /ˈfizik(ə)l/ (âm tiết thứ nhất)
5. D - TomorrowGiải thích: lesson /ˈles(ə)n/ (âm tiết thứ nhất)
Sciene /ˈsīəns/ (âm tiết thứ nhất)
Pupil /ˈpyo͞opəl/ (âm tiết thứ nhất)
Tomorrow /təˈmôrō/ (âm tiết thứ hai)
CHÚC BẠN HỌC TỐT - 𝑴𝒖𝒑
Đáp án C
Các đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai/
Đáp án D
Các đáp án A, B, C phát âm là /ae/. Đáp án D phát âm là /ei/
Đáp án C
Các đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 3.
Đáp án B
Các đáp án A, C, D phát âm là /e/. đáp án B phát âm là /i/