fall for sth là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
fill in the correct particle(s)
1.the death penalty was done.......away with.....in britain many years ago
2.you'd better do your shoes........up.........or you'll trip over your laces
3. he was arrested for doing........in.......a woman with a gun
4. it's so hot , i could do.....with.......a nice cool drink
5. theatre attendance has fallen ...........off........bacause of the rise in ticket prices
6. our holiday plans fell..............through.................when all the airlines
#Q
1. This zip is bigger than those trousers. You need a smaller one.
2. She's only 15. Don't think she's too young to marry?
3. This car is good for him to drive in the race. In fact, it's one of the best cars on the market.
4. He's too liberal for us. We need a more conservative person.
5. This poison is strong enough to kill a bull.
This zip is bigger than those trousers. You need a smaller one
She's only 15. Don't you think she's too young to marry?
This car is good for him to drive in the race. In fact, it's one of the best cars on the market
He's too liberal for us. We need a more conservative person
This poison is strong enough to kill a bull
sth là something, từ này có nghĩa là một thứ gì đó
ví dụ: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible nghĩa là: Đi một mình vào khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể
Sth tức là something nghĩa là chỉ một cái gì đó
I am finding something which can make me complete my homework
1. I am excited about the outing
2.I will get the bill
3.I am ready for the flight
1. 'pt' stands for past tense and 'pp' stands for past participle.
('pt' là viết tắt của thì quá khứ và 'pp' là viết tắt của quá khứ phân từ.)
2. Three different meanings are included: to photograph, to measure, and to swallow.
(Ba ý nghĩa khác nhau được nói đến: chụp ảnh, đo lường và nuốt.)
3. No, they don’t.
(Không.)
Tick mình!!
1. My flight was delayed so it was a good opportunity for doing some shopping.
2. We took the opportunity for visiting this museum during our trip.
3. tự làm nhé (bí ý tưởng)
Tạm dịch
PHR V care after sb/sth/yourself chịu trách nhiệm hoặc chăm sóc ai đó/ gì đó/ bản thân: Tôi sẽ quay lại làm việc nếu tôi có thể tìm được ai đó để trông lũ trẻ. - Con trai của bà lão trông coi mọi công việc tài chính của bà.
look down on sb/sth nghĩ rằng bạn tốt hơn ai đó/ gì đó
look sth up tìm kiếm thông tin trong sách: tra cứu một từ trong từ điển
look up to sb tôn trọng và ngưỡng mộ ai đó
Lời giải chi tiết:
1 Which phrasal verbs are two-part and which are three-part?
(Cụm động từ nào có hai phần và cụm nào có ba phần?)
- Two – part phrasal verbs: care after, look sth up
(Cụm động từ hai phần: chăm sóc, tra cứu)
- Three – part phrasal verbs: look down on sb/sth, look up to sb
(Cụm động từ ba phần: coi thường ai đó/ thứ gì, coi thường ai)
2 Which two-part phrasal verb is separable and which is inseparable? How do you know?
(Cụm động từ gồm hai phần nào có thể tách rời và cụm từ nào không thể tách rời? Làm sao bạn biết?)
- separable phrasal verb: look sth up
(cụm động từ có thể tách rời: look up)
=> Tân ngữ có thể đứng sau hoặc trước tiểu từ
- inseparable phrasal verb: care after
(cụm động từ không thể tách rời: care after)
=> Tân ngữ chỉ được đứng sau tiểu từ
Rơi cho sth
Tra google dịch đi nha
rơi cho sth nhé