Tìm x viết X x 1 = 6
Giá trị của X là:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: \(A=\dfrac{x-1+2x^2+2x+2-x^2-2x}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+x+1}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}=\dfrac{1}{x-1}\)
\(1,=56,78\%\\ 2,x=18:2,5=7,2\\ 3,=31\\ 4,\text{Số đó là }600:48\%=1250\\ 5,40\times80\%=32\\ 6,\text{Cửa hàng còn }42:10,5\%-42=358\left(m\right)\\ 7,=\dfrac{16}{25}\times100\%=64\%\\ 8,\text{28 người đắp trong }14\times6:28=3\left(ngày\right)\)
a: Ta có: 3<x<4
mà x là số tự nhiên
nên không có giá trị nào của x thỏa mãn
b: 3<x<4
mà x là phân số
nên \(x\in\left\{\dfrac{13}{4};\dfrac{14}{4};\dfrac{15}{4}\right\}\)
Đề bài bạn viết hơi khó hiểu, nhưng có thể tạm giải như sau:
Lời giải:
$A=\frac{4x^2}{x+1}=\frac{4(x^2-1)+4}{x+1}=\frac{4(x-1)(x+1)+4}{x+1}$
$=4(x-1)+\frac{4}{x+1}$
Với $x$ nguyên thì:
$A\in\mathbb{Z}\Leftrightarrow 4(x-1)+\frac{4}{x+1}\in\mathbb{Z}$
$\Leftrightarrow \frac{4}{x+1}\in\mathbb{Z}$
$\Leftrightarrow x+1$ là ước của $4$
$\Rightarrow x+1\in\left\{\pm 1;\pm 2;\pm 4\right\}$
$\Rightarrow x\in\left\{-2; 0; -3; 1; 3; -5\right\}$
\(A=\frac{4}{x+2}+\frac{2}{x-2}+\frac{6-5x}{x^2-4}\)
a) ĐKXĐ : x ≠ ±2
\(=\frac{4\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}+\frac{2\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}+\frac{6-5x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\frac{4x-8+2x+4+6-5x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\frac{x+2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\frac{1}{x-2}\)
b) Để A = 1 => \(\frac{1}{x-2}=1\)=> x - 2 = 1 => x = 3 ( tm )
c) Để A > 1 => \(\frac{1}{x-2}>1\)
=> \(\frac{1}{x-2}-1>0\)
=> \(\frac{1}{x-2}-\frac{x-2}{x-2}>0\)
=> \(\frac{1-x+2}{x-2}>0\)
=> \(\frac{-x+3}{x-2}>0\)
Xét hai trường hợp
1. \(\hept{\begin{cases}-x+3>0\\x-2>0\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}-x>-3\\x>2\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x< 3\\x>2\end{cases}}\Rightarrow2< x< 3\)
2. \(\hept{\begin{cases}-x+3< 0\\x-2< 0\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}-x< -3\\x< 2\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x>3\\x< 2\end{cases}}\)( loại )
Vậy với 2 < x < 3 thì A > 1
d) Để A nguyên => \(\frac{1}{x-2}\)nguyên
=> 1 ⋮ x - 2
=> x - 2 ∈ Ư(1) = { ±1 }
=> x ∈ { 1 ; 3 } thì A nguyên
a) \(ĐKXĐ:x\ne\pm2\)
\(A=\dfrac{4}{x+2}+\dfrac{2}{x-2}+\dfrac{6-5x}{x^2-4}\)
\(\Leftrightarrow A=\dfrac{4\left(x-2\right)+2\left(x+2\right)+6-5x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(\Leftrightarrow A=\dfrac{4x-8+2x+4+6-5x}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(\Leftrightarrow A=\dfrac{x+2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
\(\Leftrightarrow A=\dfrac{1}{x-2}\)
b) Để A = 1
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{x-2}=1\)
\(\Leftrightarrow x-2=1\)
\(\Leftrightarrow x=3\) (tm)
Vậy ...
c) Để A > 1
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{x-2}>1\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{x-2}-1>0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{1-x+2}{x-2}>0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{-x+3}{x-2}>0\)
\(\Leftrightarrow\left(3-x\right)\left(x-2\right)>0\)
Trường hợp \(\left\{{}\begin{matrix}3-x>0\\x-2>0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x< 3\\x>2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow2< x< 3\) (tm)
Trường hợp \(\left\{{}\begin{matrix}3-x< 0\\x-2< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>3\\x< 2\end{matrix}\right.\) (ktm)
Vậy ...
d) Để A nguyên
\(\Leftrightarrow\dfrac{1}{x-2}\in Z\)
\(\Leftrightarrow x-2\inƯ\left(1\right)=\left\{\pm1;\pm2\right\}\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{1;3;0;4\right\}\)
Vậy ...
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2
c . 2005m2 d.2050m2
X x 1 = 6
X = 6 : 1
X = 6
Số cần điền vào ô trống là 6