K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 5 2019

Đáp án C

6 tháng 10 2017

Đáp án C

Kiến thức: Câu truyền khiến, nhờ ai làm gì đó

S + have + tân ngữ chỉ người + Vo

Tạm dịch: Ngài quài lý đã nhờ thư ký đánh máy bản báo cáo cho ông ấy

7 tháng 8 2018

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: have an influence on sb (idm): tác động đến ai

Dịch: Thời gian làm bác sĩ nội trú khoa tâm thần đã tác động đến quãng đời còn lại ông ấy.

7 tháng 1 2019

Đáp án D

Số lượng giới hạn là hai ta dùng: one...the other

Số lượng giới hạn từ 3 trở lên ta dùng: one...the others

Hoặc one...another...the other Others = other + danh từ số nhiều

Câu này dịch như sau: Anh ấy đã mua 3 chiếc ao sơ mi: một chiếc anh ta và những chiếc còn lại cho các con của anh ấy

11 tháng 4 2017

Đáp án A

Cấu trúc: (to) stem from sth= derive from sth: xuất phát từ, nảy sinh từ, bắt nguồn từ

Flourish (v): hưng thịnh, phát đạt

Root (n): gốc, rễ cây

Sprout (v): mọc lên, nhú lên, nảy mầm…

Dịch: Những vấn đề về tài chính của anh ấy xuất phát từ khó khan anh gặp phải trong giai đoạn khủng hoảng

14 tháng 3 2019

Chọn A.

Giải thích

Do đứng trước danh từ đếm được số ít “child” và mang nghĩa là con một trong một gia đình nên ta có cụm “An only child” (con một). 

Dich câu: Peter là con một trong gia đình vì vậy bố mẹ anh ta yêu anh ta rất nhiều.

=> Đáp án A

11 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.

unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.

incapable + of (a): không có khả năng

powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)

powerless to do somethinf = completely unable to do something

Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.

Chọn C

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

23 tháng 3 2017

Kiến thức: Cụm động từ

Giải thích:

bring something back: khiến ai nhớ lại điều gì

take somebody back (to...): khiến ai nhớ lại điều gì

remind somebody of somebody/something: khiến ai nhớ lại điều gì

call off: hủy bỏ

Tạm dịch: Mùi biển đưa anh trở về tuổi thơ.

Chọn B

15 tháng 12 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

dependence (n): sự phụ thuộc                       

dependable (a) = reliable: có thể tin cậy được

independence (n): sự độc lập                         

dependency (n): sự lệ phụ thuộc

Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “his”

Về nghĩa, danh từ “independence” là phù hợp nhất

Tạm dịch: Điều tôi thích nhất ở anh ấy là sự độc lập