"Chín phẩy không bảy mươi lăm xăng-ti-mét khối” viết là
A. 9 , 75 c m 3
B. 9 , 705 c m 3
C. 9 , 075 c m 3
D. 90 , 75 c m 3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Suy nghĩ: 0,25 m 3 = 0,250 m 3 = 25/100 m 3 ....
a) Đ
b) Đ
c) Đ
d) S
Bài 4: Hãy viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
a) 0,16 = 16/100 . b) 0,014 = 14/1000 .
c) 0,009 = 9/1000 . d) 0,10319 = 10319/100000 .
Bài 2: Viết các số sau:
a) Hai mươi phẩy tám trăm linh năm : 20,805 .
b) Bảy mươi chín phẩy không trăm tám mươi lăm = 79,085 .
c) Một trăm linh ba phẩy bốn trăm mười chín 103,419 .
d) Sáu trăm linh một phẩy ba nghìn bảy trăm linh năm 601,3705 .
a) 16/100
b)14/1000
c) 91/10000
d) 10319/100000
a) 20,805
b) 79,085
c) 103,419
d) 601,3705
Hok tốt! (^O^)
a) Mười bảy xăng-ti-mét vuông: 17 cm2
b) Một trăm tám mươi tư xăng-ti-mét vuông: 184 cm2
c) Sáu trăm chín mươi lăm xăng-ti-mét vuông: 695 cm2
Đáp án C