a/ Viết các số thập phân sau:
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: ………………………………………………
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: ……………………………………………….......................……………………………………
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
TL :
a) Số thập phân :
2,019
b) Cách đọc :
679,679 : Sáu trăm bảy mươi chín phẩy sáu trăm bảy mươi chín
a.32,027
b.Ba trăm bốn mươi lăm phẩy không trăm linh bảy
a.Số thập phân gồm mười đơn vị,bốn phần mười,sáu phần nghìn viết là: 10;406
b.Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị ,bảy phần trăm viết là: 21,07
c Số 6,68 đọc là: Sáu phẩy sáu mươi tám
d.Số 27,313 đọc là : Hai mươi bảy phẩy ba trăm mười ba
Câu hỏi tương tự Đọc thêma.Số thập phân gồm mười đơn vị,bốn phần mười,sáu phần nghìn viết là:10,406
b.Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị ,bảy phần trăm viết là:21,07
c.Số 6,68 đọc là:sáu phẩy sáu mươi tám
d..Số 27,313 đọc là : hai mươi bảy phẩy ba trăm mười ba
Số thập phân gồm có | Viết là |
Ba đơn vị; chín phần mười | 3,9 |
Bảy chục, hai đơn vị; năm phần mười, bốn phần trăm | 72,54 |
Hai trăm, tám chục; chín phần mười, bảy phần trăm, năm phần nghìn. | 280,975 |
Một trăm, hai đơn vị; bốn phần mười, nột phần trăm, sáu phần nghìn. | 102,416 |
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.