Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là?
A. 11; 22; 14; 535
B. 11; 21; 14; 85
C. 11; 22; 16; 75
D. 11; 22; 14; 85
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
`a)` IV : bốn `;` VIII: tám `;` XI: mười một `;` XXII: hai mươi hai `;` XXVII : hai mươi bảy
`b) 6 :` VI `; 14 =` XIV `; 18:` XVIII `; 19:` XIX `;22:` XXII `;26:` XXVI `; 30:` XXX
a) IV= bốn, VIII= tám, XXIII= hai mươi ba, XXVII= hai mươi bảy
b) 6=VI, 14=XIV, 18=XVIII, 19=XIX, 22=XXII, 26=XXVI, 30=XXX
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Lời giải:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I | 9 – IX |
2 – II | 10 – X |
3 – III | 11 – XI |
4 – IV | 12 – XII |
5 – V | 13 – XIII |
6 – VI | 14 – XIV |
7 – VII | 15 – XV |
8 – VIII |
Đáp án cần chọn là: D
Các số La Mã XI;XXII;XIV;LXXXVlần lượt là 11;22;14;85.
+ Vì X=10;I=1nên XI=11
+ Vì X=10;I=1nên XXII=10+10+1+1=22
+ Vì X=10;IV=5–1=4nên XIV=14
+ Vì L=50;X=10;V=5nên LXXXV=50+10+10+10+5=85
a) I: Một.
II: Hai.
IV: Bốn.
VI: Sáu.
VIII: Tám.
IX: Chín.
XI: Mười một.
X: Mười.
XX: Hai mươi.
b) 3: III
5: V
12: XII
19: XIX
Đáp án là D
Các số La Mã XI; XXII; XIV; LXXXV được đọc như sau: 11; 22; 14; 85
Đáp án là D
Các số La Mã XI; XXII; XIV; XXXV được đọc như sau: 11; 22; 14; 35
XII: mười hai (12)
XI: mười một (11)
VI: sáu (6)
VII: bảy (7)
IV: bốn (4)
X: mười (10)
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
Đáp án: D
XI là 11
XXII là 22
XIV là 14
LXXXV là 85