K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 11 2021

gọi hoá trị của \(Fe\) trong hợp chất \(FeCl_3\) là \(x\)

Ta có hoá trị của \(Cl\) là \(I\)

Áp dụng quy tắc hóa trị

\(x.1=I.3\rightarrow x=\frac{I.3}{1}=III\)

Vậy hoá trị của \(Fe\) trong hợp chất \(FeCl_3\) là \(III\)

15 tháng 11 2021

Fe=Cl.3=I.3=III

Vậy Fe có hóa trị III

Gọi FexOy

x/y=II/III=2/3

=> CTHH: Fe2O3

a) gọi hoá trị của Fe trong các hợp chất là \(x\)

\(\rightarrow Fe^x_1Cl_3^I\)\(\rightarrow x.1=I.3\rightarrow x=III\)

vậy Fe hoá trị III

\(\rightarrow Fe^x_1O_1^{II}\rightarrow x.1=II.1\rightarrow x=II\)

vậy Fe hoá trị II

b)

ta có CTHH: \(Al^{III}_xS_y^{II}\)

\(\rightarrow III.x=II.y\rightarrow\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\)

\(\rightarrow CTHH:Al_2S_3\)

ta có CTHH: \(Cu^{II}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)

\(\rightarrow II.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)

\(\rightarrow CTHH:CuSO_4\)

12 tháng 7 2021

\(\%N_{\left(NH_3\right)}=\dfrac{14}{14+3}.100=82,35\%\)

\(\%Zn_{\left(Zn\left(OH\right)_2\right)}=\dfrac{65}{65+17.2}=65,66\%\)

\(\%Fe_{\left(FeCl_3\right)}=\dfrac{56}{56+35,5.3}.100=34,46\%\)

\(\%Ca=\dfrac{40.3}{40.3+95.2}=38,71\%\)

12 tháng 7 2021

$\%N = \dfrac{14}{17}.100\% = 82,35\%$

$\%Zn = \dfrac{65}{99}.100\% = 65,65\%$

$\%Fe = \dfrac{56}{162,5}.100\% = 34,46\%$

$\%Ca = \dfrac{40.3}{310}.100\%  = 38,7\%$

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.       8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl      P(V) và O      S(IV) và O      Cu(II) và S(II)      K và OH      Ca và CO3      Fe(III) và SO4      Na và PO4        9. Xác...
Đọc tiếp

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :

      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,

      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.

 

      8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :

 

Al và Cl

      P(V) và O

      S(IV) và O

      Cu(II) và S(II)

      K và OH

      Ca và CO3

      Fe(III) và SO4

      Na và PO4

 

 

      9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.

STT

CTHH

ĐÚNG/ SAI

SỬA SAI

PTK

1

CaCl

 

 

 

2

Na2O

 

 

 

3

Ba2CO3

 

 

 

4

ZnCl2

 

 

 

5

Mg2O

 

 

 

     

10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:

11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :

      a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:

      b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:

      c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4

 

2
7 tháng 12 2021

Câu 11:

\(a,Na_2O,MgO,SO_2,Al_2O_3,P_2O_5,CuO,CaO\\ b,KCl,BaCl_2,FeCl_3,ZnCl_2\\ c,Na_2SO_4,Al_2\left(SO_4\right)_3,CuSO_4,FeSO_4,ZnSO_4\)

7 tháng 12 2021

Câu 7:

\(a,\) Gọi hóa trị Fe,Cu,SO4 trong các HC lần lượt là x,y,z(x,y,z>0)

\(Fe_1^xCl_3^I\Rightarrow x=I\cdot3=3\Rightarrow Fe\left(III\right)\\ Fe_1^xO_1^{II}\Rightarrow x=II\cdot1=2\Rightarrow Fe\left(II\right)\\ Cu_2^yO_1^{II}\Rightarrow y=\dfrac{II\cdot1}{2}=1\Rightarrow Cu\left(I\right)\\ Cu_1^y\left(NO_3\right)_2^I\Rightarrow y=I\cdot2=2\Rightarrow Cu\left(II\right)\\ Na_2^I\left(SO_4\right)_1^z\Rightarrow z=I\cdot2=2\Rightarrow SO_4\left(II\right)\)

\(b,\) Gọi hóa trị S,N trong các HC lần lượt là a,b(a,b>0)

\(S_1^aO_3^{II}\Rightarrow a=II\cdot3=6\Rightarrow S\left(VI\right)\\ H_2^IS_1^a\Rightarrow a=I\cdot2=2\Rightarrow S\left(II\right)\\ N_2^bO_1^{II}\Rightarrow b=\dfrac{II\cdot1}{2}=1\Rightarrow N\left(I\right)\\ N_1^bO_1^{II}\Rightarrow b=II\cdot1=2\Rightarrow N\left(II\right)\\ N_1^bO_2^{II}\Rightarrow b=II\cdot2=4\Rightarrow N\left(IV\right)\\ N_2^bO_5^{II}\Rightarrow b=\dfrac{II\cdot5}{2}=5\Rightarrow N\left(V\right)\)

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.       8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl      P(V) và O      S(IV) và O      Cu(II) và S(II)      K và OH      Ca và CO3      Fe(III) và SO4      Na và PO4        9. Xác...
Đọc tiếp

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :

      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,

      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.

 

      8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :

 

Al và Cl

      P(V) và O

      S(IV) và O

      Cu(II) và S(II)

      K và OH

      Ca và CO3

      Fe(III) và SO4

      Na và PO4

 

 

      9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.

STT

CTHH

ĐÚNG/ SAI

SỬA SAI

PTK

1

CaCl

 

 

 

2

Na2O

 

 

 

3

Ba2CO3

 

 

 

4

ZnCl2

 

 

 

5

Mg2O

 

 

 

     

10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:

11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :

      a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:

      b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:

      c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4

 

 

1
5 tháng 12 2021

Bài 11:

a,Na2O;MgO;SO2;Al2O3;P2O5;CuO;CaOb,KCl;BaCl2;FeCl3;ZnCl2c,Na2SO4;Al2(SO4)3;FeSO4;ZnSO4a,Na2O;MgO;SO2;Al2O3;P2O5;CuO;CaOb,KCl;BaCl2;FeCl3;ZnCl2c,Na2SO4;Al2(SO4)3;FeSO4;ZnSO4

Câu C mình nghĩ nên đổi C→CuC→Cu thì sẽ đc CuSO4

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.       8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl      P(V) và O      S(IV) và O      Cu(II) và S(II)      K và OH      Ca và CO3      Fe(III) và SO4      Na và PO4        9. Xác...
Đọc tiếp

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :

      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,

      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.

 

      8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :

 

Al và Cl

      P(V) và O

      S(IV) và O

      Cu(II) và S(II)

      K và OH

      Ca và CO3

      Fe(III) và SO4

      Na và PO4

 

 

      9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.

STT

CTHH

ĐÚNG/ SAI

SỬA SAI

PTK

1

CaCl

 

 

 

2

Na2O

 

 

 

3

Ba2CO3

 

 

 

4

ZnCl2

 

 

 

5

Mg2O

 

 

 

     

10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:

11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :

      a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:

      b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:

      c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4:

0
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.       8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi : Al và Cl      P(V) và O      S(IV) và O      Cu(II) và S(II)      K và OH      Ca và CO3      Fe(III) và SO4      Na và PO4        9. Xác...
Đọc tiếp

7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :

      a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2,  Na2SO4,

      b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau:  SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.

 

      8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :

 

Al và Cl

      P(V) và O

      S(IV) và O

      Cu(II) và S(II)

      K và OH

      Ca và CO3

      Fe(III) và SO4

      Na và PO4

 

 

      9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.

STT

CTHH

ĐÚNG/ SAI

SỬA SAI

PTK

1

CaCl

 

 

 

2

Na2O

 

 

 

3

Ba2CO3

 

 

 

4

ZnCl2

 

 

 

5

Mg2O

 

 

 

     

10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:

11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :

      a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:

      b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:

      c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4:

2
18 tháng 11 2021

Bài 11:

\(a,Na_2O;MgO;SO_2;Al_2O_3;P_2O_5;CuO;CaO\\ b,KCl;BaCl_2;FeCl_3;ZnCl_2\\ c,Na_2SO_4;Al_2\left(SO_4\right)_3;FeSO_4;ZnSO_4\)

Câu C mình nghĩ nên đổi \(C\rightarrow Cu\) thì sẽ đc \(CuSO_4\)

18 tháng 11 2021

Bài 11:

a.Na2O;MgO;SO2;Al2O3;P2O5;CuO;CaO

b.KCl;BaCl2;FeCl3;ZnCl2

c.Na2SO4;Al2(SO4)3;FeSO4;ZnSO4

 

31 tháng 10 2021

Lần lượt:

Fe(II), Fe(III), Fe(III)

31 tháng 10 2021

trong FeO => Fe hóa trị II
trong Fe2O3 => Fe hóa trị III
trong FeCl3 => Fe hóa trị III

16 tháng 10 2018

26 tháng 10 2021

1. Hóa trị Fe lần lượt là: II, III, III, II, III

2. Hóa trị các nguyên tố lần lượt là: II, II, I, III

 

1. gọi hóa trị của các nguyên tố cần tìm là \(x\)

\(\rightarrow\) \(Fe_1^xO^{II}_1\rightarrow x.1=II.1\rightarrow x=II\)

vậy \(Fe\) hóa trị \(II\)

\(\rightarrow Fe_2^xO^{II}_3\rightarrow x.2=II.3\rightarrow x=III\)

vậy \(Fe\) hóa trị \(III\)

tính tương tự với \(Fe\left(OH\right)_3,FeSO_4\) và \(Fe_3\left(PO_4\right)_2\)

câu 2 làm tương tự

nếu bạn đã nắm chắc về hóa trị rồi thì câu 3 chỉ cần nhìn chéo là tính được