Từ ngữ nào dưới đây chứa tiếng "lá" được dùng với nghĩa gốc?
lá bưởi
lá gan
lá phổi
lá thư
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Từ lá được dùng theo nghĩa gốc: chỉ một bộ phận của cây, thường có màu xanh, hình dáng mỏng, mặt có gân lá
b, Từ lá được hiểu theo nghĩa chuyển:
- Lá gan, lá phổi, lá lách: những từ lá chỉ các bộ phận trong cơ thể con người
- Lá thư, lá đơn, lá phiếu, lá thiếp, lá bài: chỉ các sự vật bằng giấy
- Lá cờ, lá buồm: chỉ vật làm bằng vải
- Lá cót, lá chiếu, lá thuyền: những vật làm bằng chất liệu như gỗ, cói, tre, nứa…
- Lá tôn, lá đồng, lá vàng: từ lá dùng với các từ chỉ vật làm bằng kim loại
- Cơ sở và phương thức chuyển nghĩa: trong các từ trên tuy trường nghĩa khác nhau, nhưng đều dùng với các vật có điểm giống nhau (tương đồng): đều là các vật có hình dáng mỏng dẹt, bề mặt như lá cây.
Quả cam,quả ổi,quả đất,...) từ đồng âm
Lácây,nhà lá,lá thư,lá phổi, lá gan..) từ nhiều nghĩa
Sưng lợi,hở lợi,lợi ít hại nhiều,có ích cho mình..) từ đồng âm hay
nghĩa gốc:quả cam,quả bóng,lá tre,lá non,mắt bồ câu,mắt cận thị
nghĩa chuyển:các từ còn lại
chúc bạn tết này vui vẻ nhé
lá phổi và lá thư là nghĩa chuyển hay nghĩa gốc
TL
Là nghĩa chuyển
HT
lá bưởi
lá bưởi