Công thức tính hệ số biến áp dây:
A. K d = U p 1 U p 2
B. K d = U d 1 U d 2
C. K d = N 1 N 2
D. K d = U d 2 U d 1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho hàm số y = 1/3 x khi đó hệ số tỉ lệ k là:
A. 1 B. 3 C.1/3 D. 4
Câu 3: Cho hàm số y = 4.x , với x = 3 thì y có giá trị là
A. 0 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 4: Cho hàm số y =2/3 x, với x = 9 thì y có giá trị là
A. 0 B. 3 C. 6 D. 14
Câu 5: Cho hàm số y = f(x). Nếu f(1) = 2, thì giá trị của:
A. x = 2 B. y = 1 C. x =1 D. f(x) = 1
Câu 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 1/2. Khi x = 2, thì y bằng:
A. 3 B. 1 C. 11 D. 6
Câu 7: Hình chữ nhật có diện tích không đổi, nếu chiều dài tăng gấp đôi thì: Diện tich của hình chữ nhật đó tăng lên gấp đôi
Câu 8: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ
nghịch với y theo hệ số là:
A. a B. -a C. 1/a D. -1/a
Câu 9: Cho biết hai đai lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau khi x = 8 thì y = 15 hệ số tỉ lệ là
A. 3 B. 120 C. 115 D. 26
Câu 10: Nếu y = k.x ( k ≠ 0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k
D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
Câu 11: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là k, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là: \(a\)
a/ Nhân cả 2 vế với a+b+c+d
\(\Rightarrow\frac{a+b+c+d}{a+b+c}+\frac{a+b+c+d}{b+c+d}+\frac{a+b+c+d}{c+d+a}+\frac{a+b+c+d}{d+a+b}=\frac{a+b+c+d}{40}.\)
\(\Rightarrow1+\frac{d}{a+b+c}+1+\frac{a}{b+c+d}+1+\frac{b}{c+d+a}+1+\frac{c}{d+a+b}=\frac{2000}{40}=50\)
\(\Rightarrow S=46\)
Câu 2:
\(\left(x+1\right)^2+\left(y-2\right)^2=9\)
=>R=3 và I(-1;2)
Tọa độ I' là:
x=-1+1=0 và y=2-2=0
=>Phương trình (C') là: x^2+y^2=9
Câu 3:
\(V_{\left(O;-2\right)}\left(C\right)=\left(C'\right)\)
\(x^2+y^2-2x-8=0\)
=>x^2-2x+1+y^2=9
=>(x-1)^2+y^2=9
=>R=3 và I(1;0)
Tọa độ I' là:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=1\cdot\left(-2\right)=-2\\y=0\cdot\left(-2\right)=0\end{matrix}\right.\)
Độ dài R' là:
\(R=3\cdot\left|-2\right|=6\)
Tọa độ (C') là:
\(\left(x+2\right)^2+y^2=36\)
1 A. ready , B. teacher , C. dead , D. head
2. A . visit , B. resort , C. museum , D. restaurant
3. A . weeks , B. movies , C. kites , D. lips
4. A. seat , B. great , C. please , D. beach
5. A . know , B. walk , C. worker , D . look
1) A. ready B. teacher C. dead D. head
2) A. visit B. resort C. museum D. restaurant
3) A. weeks B. movies C. kites D. lips
4) A. seat B. great C. please D. beach
5) A . know B. walk C. worker D. look
Câu 1:
1)B.\(-3xy\)
2)A.\(\frac{-5}{9}x^2y\) và B.\(\frac{x}{y}\)
3)C.\(\frac{2}{xy}\) và D.\(-5\)
4)C.\(9^2yz\)
Câu 2:
1)C.\(7+2x^2y\)
2)A.\(2+5xy^2\) và D.\(\left(x+2y\right)z\)
3)A.\(5-x\) và D.\(-35.5\)
4)A.\(13.3\) và B.\(\left(5-9x^2\right)y\)
Câu 3:A.Phần hệ số:2,5;phần biến:\(x^2y\)
Câu 4:B.\(-2,5\)
Câu 5:A.\(-\frac{1}{2}x^6y^6\) ,bậc bằng 12
Câu 6:B.Hệ số:-243,bậc bằng 10
Nhớ tick cho mình nha!
nhìn có vẻ không rõ nên các bạn ráng giúp mình nha!!!!
Choose the word whose underlined part is pronounced differently
1. A. catch B. cough C. cucumber D. centre
2. A. cucumber B. durian C. dust D. useful
3. A. affect B. energy C. absent D. helpful
4. A. diet B. dish C. slice D. ripe
5. A. spinach B. disappear C. again D. vacation
6. A. bus B. fun C. unhappy D. lettuce
7. A. distance B. happy C. apple D. calendar
8. A. invitation B. invite C. finish D. miss
9. A. red B. calendar C. address D. except
10. A. book B. cook C. took D. cool
Câu 1 :
Câu 2 và 3 có trong các bài thực hành rồi nhé bạn. Bạn lật vở coi lại nhé -))
trắc nghiệm
câu 1: c
câu 2: B
câu 3: D
câu 4: A
câu 5: C
câu 6: D
tự luận
câu 1:
a)M(x) = x4 + 2x2 + 1
b) M(x) + N(x) = -4x4 + x3 + 5x2 - 2
M(x) - N(x) = 6x4 - x3 - x2 + 4
c) \(M\left(-\dfrac{1}{2}\right)=\left(-\dfrac{1}{2}\right)^4+2\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2+1=\dfrac{25}{16}\)
Đáp án B
K d = U d 1 U d 2