Công thức hóa học của Natri oxit Na2O cho biết gì ,cho Na=23O=16
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi công thức hợp chất: xCaO.yNa2O.zSiO2
Tỉ lệ x: y: z = 12/56:13/62:75/60 = 0,21: 0,21: 1,25 = 1: 1: 6
Công thức hóa học ở dạng oxit của chất đó: CaO.Na2O.6SiO2
a. Gọi CTHH của natri cacbonat là: \(\overset{\left(I\right)}{Na_x}\overset{\left(II\right)}{\left(NO_3\right)_y}\)
Ta có: \(I.x=II.y\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}=\dfrac{2}{1}\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
Vậy CTHH của natri cacbonat là: Na2CO3
b.
- Có 3 nguyên tố tạo thành là Ca, S và O
- Cho 1 nguyên tử Ca, có 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O
- \(PTK_{CaSO_4}=40+32+16.4=136\left(đvC\right)\)
HCl: axit: axit clohiđric
N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit
Mn2O7: oxit axit: mangan (VII) oxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
Cả(OH)2: bazơ: canxi hiđroxit
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
Cr2O3: oxit lưỡng tính: crom (III) oxit
NaCl: muối: natri clorua
HCl: axit: axit clohiđric
N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit
Mn2O7: oxit axit: mangan (VII) oxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
Cả(OH)2: bazơ: canxi hiđroxit
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
Cr2O3: oxit lưỡng tính: crom (III) oxit
NaCl: muối: natri clorua
Cho các CTHH sau:
a. axit photphoric H3PO4
b. Natri oxit Na2O
Nêu ý nghĩa của các CTHH trên
------Tham khảo------
a) H3PO4
- Ý nghĩa: Axit photphoric do 3 nguyên tố là H và P và O tạo ra, trong đó có 3 nguyên tử H ,1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O.3 nguyên tử H liên kết với nhóm PO4 tạo thành Axit photphoric
b)Na2O
- Ý nghĩa: Natri oxit do 2 nguyên tố là Na và O tạo ra, trong đó có 2 nguyên tử Na, 1 nguyên tử O. 2 Nguyên tử Na liên kết với 1 nguyên tử O tạo thành Na2O
+ do 2 NTHH tạo nên là Na và O
+ trong phân tử có 2Na và 1O
+ \(PTK=2.23+1.16=62\left(đvC\right)\)
- Có 2 nguyên tố tạo thành là Na và O
- Có 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử O
- \(PTK_{Na_2O}=23.2+16=62\left(đvC\right)\)