Nêu điểm giống và khác nhau giữa trang tính và bảng tính
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Giống nhau: đều là oxit axit
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
SiO2 tan chậm trong kiềm đặc nóng, tan dễ trong kiềm nóng chảy:
SiO2 + 2NaOHn,c → Na2SiO3 + H2O
- Khác nhau:
CO2 | SiO2 |
---|---|
- Tính chất vật lí: + Chất khí không màu + Tan ít trong nước - Tính chất hóa học: + Có tính oxi hóa CO2 + 2Mg → C + 2MgO |
- Tính chất vật lí: + Chất rắn + Không tan trong nước - Tính chất hóa học: + Tan trong axit HF SiO2 + HF → SiF4 + 2H2O |
- Giống nhau:
+ Khai thác trắng và khai thác dần: lượng cây chặt hạ là toàn bộ cây rừng.
+ Khai thác dần và khai thác chọn: rừng tự phục hồi.
- Khác nhau: Sự khác nhau chủ yếu nhất là thời gian chặt hạ rừng.
* Giống nhau:
- Đều là một phần mềm của máy tính.
- Giúp chúng ta dễ dàng giải quyết những công việc trong đời sống hằng ngày.
- Đều có những chức năng giống nhau ở dải lệnh Home.
- Có vài lệnh giống nhau ở dải lệnh Insert và Page Layout.
- Có chung các dải lệnh Review và View cũng như các lệnh ở hai dải lệnh ấy.
* Khác nhau:
- Chương trình soạn thảo:
+ Không thể tính toán giùm ta. Chỉ có thể soạn một văn bản.
+ Không chia ra các hàng hoặc các cột.
+ Có những dải lệnh không giống chương trình bảng tính như: References, Mailings.
- Chương trình bảng tính:
+ Có thể tính toán giùm ta. Không thể soạn một văn bản một cách rõ ràng. Có những chức năng khác nhau.
+ Được chia ra các hàng và các cột
+ Có những dải lệnh khác nhau như: Formulas, Data.
- Những tính chất chung: Đều có tính axit
+ Chuyển màu chất chỉ thị: Quỳ tím chuyển thành màu hồng
+ Tác dụng với bazơ, oxit bazơ không có tính khử (các nguyên tố có số oxi hoá cao nhất):
3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
+ Tác dụng với một số muối của axit yếu và không có tính khử:
2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2↑
2H3PO4 + 3Na2SO3 → 2Na3PO4 + 3H2O + 3SO2↑
- Những tính chất khác nhau:
HNO3 | H3PO4 |
- Axit HNO3 là axit mạnh HNO3 → H+ + NO3- - Axit HNO3 có tính oxi hoá mạnh Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O S + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O |
- Axit H3PO4 là một triaxit trung bình H3PO4 ⇆ H+ + H2PO4- H2PO4- ⇆ H+ + HPO42- HPO42- ⇆ H+ + PO43- - Axit H3PO4 không có tính oxi hoá. 3Fe + 2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H2 S + H3PO4 → không phản ứng 3FeO +2H3PO4 → Fe3(PO4)2 + 3H2O |
Tham khảo:
Đặc điểm | Cấu tạo tế bào | Thành xellulose | Lớn lên và sinh sản | Chất hữu cơ đi nuôi cơ thể | Khả năng di chuyển | Hệ thần kinh và giác quan |
Thực vật | + | + | + | Tự tổng hợp được | - | - |
Động vật | + | - | + | Sử dụng chất hữu cơ có sẵn | + | + |
Mai thi rồi giúp mình với🙁🙁🙁