Nêu giá trị của từng chữ số trong các số sau:
a) 25,076
b) 702,4359
c) 1078,034
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Chữ số 7 trong số 7 365 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 7 000.
b) Chữ số 8 trong số 482 thuộc hàng chục nên có giá trị là 80
c) Chữ số 0 trong số 6 108 952 thuộc hàng chục nghìn nên có giá trị là 0
d) Chữ số 5 trong số 354 073 614 thuộc hàng chục triệu nên có giá trị 50 000 000
Dấu hiệu: Số học sinh nữ trong mỗi lớp
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28
Tần số tương ứng của giá trị dấu hiệu là:
Giá trị (x) | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 24 | 25 | 28 | |
Tần số (n) | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | N = 20 |
số 1988.67 có phần nguyên là 1988 và phần thập phân là 6/10 và 7/100.
số 0,345 có phần nguyên là 0 và phần thập phân là 3/10,4/100 và 5/1000
67358: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. Chữ số 5 thuộc hàng chục
851904: Tám trăm năm mươi mốt ngìn chín trăn lẻ bốn. Chữ số 5 thuộc là chục nghìn
3205700: ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn
103 chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, 1379 là hàng trăm, 13064 là hàng nghìn. 8932 là hàng chục, 3265091 là hàng triệu
Học sinh tự đọc các số thập phân.
Số thập phân | 2,35 | 301,80 | 1942,54 | 0,032 |
Phần nguyên gồm có | 2 đơn vị | 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị | 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị | 0 đơn vị |
Phần thập phân gồm có | 3 phần mười, 5 phần trăm | 8 phần mười, 0 phần trăm | 5 phần mười, 4 phần trăm | 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn |
a. Định nghĩa 1 : (Hàm số sin): Quy tắc tương ứng với mỗi số thực x với số thực sinx.
sin: R -> R
x -> y = sinx.
Hàm số y = sinx có tập xác định là R, tập giá trị là đoạn [-1;1].
b.Định nghĩa 2 : (Hàm số cosin): Quy tắc tương ứng với mỗi số thực x với số thực cosx.
cos : R -> R
x -> y = cosx.
Hàm số y = cosx có tập xác định là R, tập giá trị là đoạn [-1;1]
c. Định nghĩa 3: (Hàm số tang): Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức
tan : D -> R
x -> y = tanx.
Hàm số y = tanx có tập xác định:
Tập giá trị của hàm số y = tanx là R.
d. Định nghĩa 4 : (Hàm số cotang): là hàm số được xác định bởi công thức
cot : D -> R
x -> y = cotx.
Hàm số y = cotx có tập xác định D = {x ∈ R \ x ≠ kπ, k ∈ Z}. Tập giá trị của hàm số y = cotx là tập R.
a)Chữ số 2 có giá trị là 20000
Chữ số 5 có giá trị là 5000
Chữ số 7 có giá trị là 70
Chữ số 6 có giá trị là 6
b)Chữ số 7 có giá trị là 7000000
Chữ số 2 có giá trị là 20000
Chữ số 4 có giá trị là 4000
Chữ số 3 có giá trị là 300
Chữ số 5 có giá trị là 50
Chữ số 9 có giá trị là 9
c)Chữ số 1 có giá trị là 1000000
Chữ số 7 có giá trị là 70000
Chữ số 8 có giá trị là 8000
Chữ số 2 có giá trị là 200
Chữ số 3 có giá trị là 30
Chữ số 4 có giá trị là 4