Help me!
I.Rearrange
1. festival/ they/when/ have/ people/ traditional/ chance/ attend/ the/ will/ folk/ a/music/ to/ Vietnamese/ games/ and/ history/learn/ more/ enjoy/ about.
2. many/by/rather/ people/ however/think/is/is/ that/ fast travelling/ it/ air-planes/time-consuming.
3. although/ be/ new/ energy/ discovering/ sources/ will/ alternative/ the/ be/energy/world/ demands of/ we/ over-population/ cannot/ met.
4. surprise/ it/ as/ a/ that/ by/came/decided/ work/big/to/he/ commute/ to/ bus.
II.Rewrite
1. It was so irritating for me to ride my old bicycle in 30 minutes under the rain to go to theschool. →I was..........................……………..(irritated)
2. The decreasing number of accidents in the last year was so encouraging to theauthorities. → It is encouraging...........................(decreased)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Dịch câu hỏi: Từ “they” trong đoạn 2 đề cập đến ___.
A. khách du lịch
B. người dân địa phương
C. hướng dẫn viên du lịch
D. vũ công
They ở đây được sử dụng thay thế cho "the local people" được nhắc đến trong câu trước đó.
Đáp án C.
Dịch câu hỏi: Ý chính của đoạn văn là gì?
A. Du lịch luôn tốt cho văn hóa truyền thống.
B. Du lịch luôn xấu cho văn hóa truyền thống.
C. Du lịch có thể tốt và xấu cho văn hóa truyền thống.
D. Khách du lịch không quan tâm đến văn hóa truyền thống.
Bài viết đề cập đến cả những mặt tốt và xấu của dịch vụ du lịch đối với văn hóa truyền thống, do đó chỉ có đáp án thứ ba là đáp án đầy đủ và chính xác nhất.
Đáp án A.
Dịch câu hỏi: Tại sao người dân địa phương thích dịch vụ du lịch?
A. Khách du lịch mang tiền.
B. Khách du lịch giúp dạy người dân địa phương.
C. Khách du lịch nói với người dân địa phương về kinh doanh.
D. Khách du lịch phá hủy văn hóa truyền thống.
Thông tin ở đoạn cuối: “Most local people want more tourism because tourists bring money and help local businesses.” (Hầu hết người dân địa phương muốn phát triển du lịch bởi khách du lịch mang theo tiền và giúp cho các doanh nghiệp địa phương).
Đáp án D.
Dịch câu hỏi: Một vấn đề mà khách du lịch tạo ra là gì?
A. Họ làm tổn thương người dân địa phương.
B. Họ ăn cắp tiền của người dân địa phương.
C. Họ làm tổn thương các doanh nghiệp địa phương.
D. Họ can thiệp vào lối sống địa phương.
Thông tin ở đoạn 5: “Another problem is that tourists can interfere with the local people’s lives.” (Một vấn đề nữa là khách du lịch có thể làm rối loạn cuộc sống của những người dân địa phương).
*Write about the Mid-Autumn festival, using the words given:
1.Last week I/invite/to the Mid-Autumn festival. It/hold/on the 15th of August (according to Lunar calendar)
-> Last week, I was invited to the Mid-Autumn festival. It was held on the 15th of August ( according to Lunar calendar)
2.This festival /be/specially organized for children. It/hold/in the yard of the cultural house/the village.
-> This festival was specially organized for children. It was held in the yard of the cultural house in the village
3.The main festival/last/for about three hours when the moon/be/at its fullest.
-> The main estival lasted for about three hours when the moon was at its fullest.
4.During the festival, children /take/part/various activities like singing,shouting wearing masks,marching in a procession of lanterns and banging the drums.
-> During the festival, children took part in various activities like singing, shouting, wearing masks, marching in a procession of lanterns and banging the drums
5.Besides,children /eat/a very special cake called Moon cakes .Children /go/on playing traditional games until mid-night.
-> Besides, children ate a very special cake , called Moon cakes. Children went on playing traditional games until mid-night
6.This festival /be/a very special occasion/Vietnamese people and especially for children to play/enjoy on a variety/activities.It/help/children to understand more/Vietnamese traditions.
-> This festival was a very special occasion for Vietnamese people and especially for children to play and enjoy on a variety of activities. It also helped children to understand more about Vietnamese traditions.
- in
- how
- in
- write
- countries
- people
- appliances
- English
- Biology class
- Education