K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Để đề phòng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động nào sau đây: A. Xây nhà gần xát đường dây dẫn điện cao áp. B. Dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng. C. Lại gần chỗ dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất. D. Thay bóng đèn mà không cắt công...
Đọc tiếp

Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Để đề phòng xảy ra tai nạn điện chúng ta phải thực hiện những hành động nào sau đây:

A. Xây nhà gần xát đường dây dẫn điện cao áp.

B. Dùng bút thử điện kiểm tra vỏ của đồ dùng điện trước khi sử dụng.

C. Lại gần chỗ dây dẫn điện có điện bị đứt rơi xuống đất.

D. Thay bóng đèn mà không cắt công tắc.

Câu 2. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:

A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 1 giờ đến 6 giờ

C. Từ 18 giờ đến 22 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ

Câu 3. Cách xử lí nào là đúng nhất để tách nạn nhân ra khỏi tủ lạnh?

A. Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh.

B. Gọi người khác đến cứu

C. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh

D. Rút phích cắm điện (nắp cầu chì hoặc ngắt aptomat).

Câu 4. Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:

A. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục

C. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.

Câu 5. Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?

A. Đồ dùng loại điện - nhiệt. B. Đồ dùng loại điện - cơ.

C. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ. D. Đồ dùng loại điện - quang.

Câu 6. Công tắc là thiết bị dùng để:

A. Đóng mạch điện. B. Đóng cắt mạch điện với I < 5A

C. Cắt mạch điện. D. Đóng cắt mạch điện với I > 5A

Câu 7. Trên một nồi cơm điện ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:

A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.

C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.

Câu 8. Tất cả các đồ dùng điện nào dưới đây đều là đồ dùng loại điện - cơ:

A. Bàn là, quạt điện, bếp điện. B. Quạt điện, máy xay sinh tố, máy giặt.

C. Bàn là, bếp điện, động cơ điện. D. Bàn là, ấm điện, bếp điện, nồi cơm điện.

Câu 9. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu:

A. Niken-crom B.Vonfam C. Vonfam phủ bari oxits D. Fero-crom

Câu 10. Công tắc điện được mắc :

A. Tất cả các ý trên B. Song song với tải

C. Trước cầu chì. D. Trên dây pha

Câu 11: Để đề phòng tai nạn điện ta phải:

A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện.

B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sữa chữa điện.

C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 12: Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà:

A..Bàn là điện 220V – 1000 W

C.Nồi cơm điện 110V – 600 W

A. Quạt điện 220 V – 30W

D. Bóng đèn 220V – 100W

Câu 13: Đèn huỳnh quang tiêu thụ và biến đổi điện năng thành năng lượng nào?

A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Cơ năng. D. Nguyên tử.

Câu 14: Năng lượng đầu ra của bàn là điện là gì?

A. Điện năng. B. Quang năng. C. Nhiệt năng. D. Cơ Câu 15: Ưu điểm của đèn sợi đốt là:

A.Tiết kiệm điện năng. B. Tuổi thọ cao.

C. Phát sáng liên tục. D. Hiệu suất phát quang.

Câu 20: Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng.

A

B

1. Aptoma là thiết bị dùng để

2. Công tắc là thiết bị dùng để

3. Phích cắm điện và ổ điện là thiết bị dùng để

4. Bóng đèn điện là đồ dùng biến điện

5. Động cơ điện là thiết bị dùng để

6. Máy biến áp là thiết bị dung để

A. Điện năng thành điện quang

B. Tự động ngắt mạch khi quá tải hoặc ngắn mạch

C. Biến đổi điện áp

D.Biến đổi điện năng thành nhiệt năng

E. Đóng cắt mạch điện

F. Lấy điện sử dụng

G.Biến điện năng thành cơ năng

0
9 tháng 10 2019

Chọn C

27 tháng 11 2019

* Xét bảng A ta thấy:

+ Với x = 1 cho hai giá trị y tương ứng: y = -1 và y = 1.

+ Với x = 4 cho hai giá trị y tương ứng: y = -2 và y = 2

Do đó, đại lượng y trong bảng A không phải là hàm số của đại lượng x tương ứng.

* Các bảng B, C và D đều thỏa mãn: Với mỗi giá trị của x ta chỉ xác định được đúng một giá trị tương ứng của y. Nên đại lượng y trong các bảng B, C và D đều là hàm số của đại lượng x.

Chọn A.

*TRẮC NGHIỆM. Khoanh troøn vaøo chữ cái trước câu trả lời đúng nhaát. Câu 1. Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột cần chèn và thực hiện A. Home -> Insert B. Insert / Columns C. Insert / Rows D. Table / Rows Câu 2. Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu dữ liệu kí tự? A. 1234 năm B. 22/10/2013 C. 12345 D. =(20+5)/2 Câu 3. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán (bằng địa chỉ ô) sẽ: A. Không thay đổi B. Cần...
Đọc tiếp

*TRẮC NGHIỆM. Khoanh troøn vaøo chữ cái trước câu trả lời đúng nhaát. Câu 1. Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột cần chèn và thực hiện A. Home -> Insert B. Insert / Columns C. Insert / Rows D. Table / Rows Câu 2. Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu dữ liệu kí tự? A. 1234 năm B. 22/10/2013 C. 12345 D. =(20+5)/2 Câu 3. Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán (bằng địa chỉ ô) sẽ: A. Không thay đổi B. Cần phải tính toán lại C. Tự động cập nhật D. Nhập phép tính sai Câu 4. Khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? A. B1...H15 B. B1 – H15 C. B1; H15 D. B1:H15. Câu 5. Hàm SUM là hàm dùng để: A. Tìm số lớn nhất B. Tìm tổng C. Tính số nhỏ nhất D. Tìm số trung bình cộng Câu 6. Giả sử cần tính tổng giá trị trong ô C2, D2, và E2 em thực hiện công thức nào sau đây: A. =SUM(C2,D2) B. =MIN(C2;E2) C. =C2 + D2 D. =SUM(C2:E2) Câu 7. Hộp tên cho biết thông tin: A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Bảng tính Câu 8. Hãy chỉ ra công thức tính đúng: A. =(7-9)*2 B. =(15+5)\3 C. = ‘( 9 - 3)’/3 D. (3+4)/2 Câu 9. Để tính tổng giá trị trong các ô E10 và G7, sau đó nhân với 20% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C.= (E10 + G7)* 20% D. =E3 + (F7 * 10%) Câu 10. Cho giá trị ô A1 = 8, B1 = 4. Hãy chọn kết quả của công thức =A1*2 + B1*3 A. 13 B. 28 C. 34 D. 24 Câu 11. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai A. =AveRaGe(A1:A4) B. =(A1+A2+A3+A4)/4 C. =Average(A1:A4) D. =Average (A1:A4) Câu 12. Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 C. Tính tổng của ô A5 và ô A10 D. Tìm giá trị lớn nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 13: Muốn xóa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xóa rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A. Home/Cells/Insert B. Home/Cells/Columns C. Home/Cells/Delete D. Home/Cells/Rows Câu 14. Giao của một hàng và một cột được gọi là: A. Dữ liệu B. Trường C. Ô tính D. Công thức Câu 15. Để gộp nhiều ô tính thành một ô và đưa nội dung vào giữa ô tính ta sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau đây: A. B. C. D. Câu 16. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai: A. =Average(A1:A4) B. = Average(A1,A2,A3,A4) C. =sum(A1:A4)/4 D. =(A1+A2+A3+A4)/4 Câu 17. Để kẻ đường biên cho các ô tính ta dùng: A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home. B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home. C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert. D. Lệnh Borders trong nhóm Insert Câu 18. Địa chỉ ô B4 nằm ở: A. Cột B, hàng 4 B. Hàng B, Hàng 4 C. Hàng B, cột 4 D. Cột B, cột 4 Câu 19. Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? A. =sUM(5,A3,B1) B.=SUM(5,A3,B1) C. =sum(5,A3,B1) D. =SUM (5,A3,B1) Câu 20. Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: A. B1 - B5 B. B1->B5 C. B1…B5 D. B1: B5 Câu 21. Để sao chép nội dung ô tính ta sử dụng cặp nút lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và Câu 22. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 5% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. =E3 +(F7*5%) B. = (E3 + F7)*5% C. (E3 + F7)*5% D. E3+F7*5% Câu 23. Công thức nào viết sai: A. =sum(A1:A4) B. =SUM(A1:A4) C. =SUM(A1,A2,A3,A4) D. =SUM(A1;A4) Câu 24. Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng? A. =152 + 4 /2 B. 15^2+4/2 C. =15^2 + 4/2 D. =15^2+ 4 : 2 Câu 25. Loại dữ liệu nào sau đây được căn lề phải trong ô tính? A. Dữ liệu hàm B. Dữ liệu kiểu ngày tháng C. Dữ liệu kí tự D. Dữ liệu số Câu 26. Cho biết kết quả của hàm =Average(3,10,15,12)? A. 30 B. 16 C. 10 D. 4 Câu 27. Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột. B. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột. C. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột. D. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột. Câu 28. Nút lệnh nào sau đây dùng định dạng kiểu chữ đậm? A. B. C. D. Câu 29. Khi tô màu nền cho các ô tính, phải sử dụng nút lệnh nào sau đây? A . B. . C. D. . Câu 30. Để định dạng phông chữ ta sử dụng nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 31. Địa chỉ của một ô tính: A. Được đánh thứ tự bằng số bắt đầu từ 1, 2, 3… B. Được đánh số thứ bằng chữ cái: A, B... C. Là cặp tên cột và tên hàng. D. Tất cả đáp án trên đều sai. Câu 32. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Ô đầu tiên tham chiếu tới; B. Dấu ngoặc đơn C. Dấy nháy D. Dấu bằng. Câu 33. Địa chỉ ô H2 nằm ở : A. Cột 2, hàng H B. Hàng 2, Cột H C. Hàng 2, cột 2 D. Cột H, cột 2 Câu 34. Để xác định giá trị lớn nhất, ta sử dụng hàm nào sau: A. SUM B. MIN C. MAX D. AVERAGE Câu 35. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 36. Phần mềm bảng tính là: A. Microsoft Windows B. Microsoft Word C. Microsoft Power Point D. Microsoft Excel Câu 37. Hàm nào sau đây được sử dụng để tính tổng? A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN Câu 38. Cho giá trị ô A1 = 3, C2 = 9. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây = AVERAGE(A1,C2) A. 12 B. 3 C. 6 D. 0 Câu 39. Cho giá trị ô A1 = 2, C2 = 3. Hãy chọn kết quả đúng của công thức sau đây = MIN(A1,C2,5,1). A. 2 B. 3 C. 5 D. 1 Câu 40. Khi gõ nội dung sau 7+4*5 thì kết quả hiển thị là? A. 7+4*5 B. 65 C. 27 D. 11+ 4

 

 

2
18 tháng 12 2021

laỵ trúa chia nhỏ ra giải cho dễ 

18 tháng 12 2021

:>

 

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau đây:1. Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn số 9,67 ?    A. 9,68                   B. 9,7                     C. 9,599                    D. 9,7012.Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 35,179 là :     A. 0,9                   B. 0,09                     C. 0,009                    D. 93. Tìm số bé nhất trong các số : 0,5 ; 0,138 ; 0,187 ; 0, 43   A. 0,43                         B....
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập sau đây:

1. Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn số 9,67 ?

    A. 9,68                   B. 9,7                     C. 9,599                    D. 9,701

2.Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 35,179 là :

     A. 0,9                   B. 0,09                     C. 0,009                    D. 9

3. Tìm số bé nhất trong các số : 0,5 ; 0,138 ; 0,187 ; 0, 43

   A. 0,43                         B. 0,5                      C. 0,138                     D. 0, 187

4. Bao mì cân nặng 95kg. Hỏi 40% bao mì cân nặng bao nhiêu kg ?

    A. 38                   B. 0,95                     C. 3,8                    D. 9,5

5. Lớp Hà có 45 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 40%. Hỏi lớp Hà có bao nhiêu nữ ?

   A. 27                   B. 18                     C. 20                    D. 16

6. Mua 6 cuốn tập thì phải trả 42000 đồng. Hỏi mua 12 cuốn tập phải trả bao nhiêu?

   A. 72000                         B. 21000                     C. 80000                     D. 84000

7. Cô Hồng có một số tiền. Cô mua được 6kg gạo nếu giá 20000 đồng một kg. Cũng với số tiền đó nếu mua gạo giá 24000 đồng một kg thì mua được bao nhiêu kg?

   A. 4                              B. 5                         C. 6                        D. 7,2

1. Đặt tính rồi tính

a) 58,87 + 53,4             b) 621 – 398,7             c) 24,6 x 0,75             d) 24,24 : 15

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

2. Tìm x:

x  -  5,22 =   0,357 x 10                                            x  x  12,5  =  2,5  : 0,1   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

67 x 5,64 + 33 x 5,64                                                               400 x  87,4  x  0,25  

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….

4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 210m. Chiều rộng bằng  chiều dài. Người ta dành 40% diện tích mảnh đất để trồng chè, phần đất còn lại trồng cây cà phê.

a) Tính diện tích mảnh đất.

b) Tính diện tích trồng cây cà phê.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................

5. Một mảnh đất  hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Người ta dành ra 30% diện tích mảnh đất để trồng rau. Phần còn lại trồng cây ăn quả. Tính diện tích trồng cây ăn quả?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….....

6. Vào dịp Black Friday, anh Hưng vào một cửa hàng thời trang mua hai chiếc áo. Chiếc thứ nhất có giá 449 000 đồng. Chiếc thứ hai đồng giá với chiếc thứ nhất nhưng anh được mua giảm 99 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi chiếc áo giá bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

7. Hai xe chở xi măng về tỉnh. Trung bình mỗi xe chở 9,4 tấn. Biết rằng xe thứ nhất chở nhiều hơn xe thứ hai 1,8 tấn. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu tấn xi măng?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

8. Bạn Hà có 22 quyển truyện, bạn Hùng có 30 quyển truyện. Số truyện của Tú kém trung bình cộng số quyển truyện của hai bạn Hà và Hùng 5 quyển. Tính số quyển truyện của Tú?  .

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..                             

2
23 tháng 12 2022

này hơi báo lm đc câu nào thì lm nha 

23 tháng 12 2022

1. Số thập phân nào sau đây nhỏ hơn số 9,67 ?A. 9,68                 B. 9,7                     C. 9,599                    D. 9,701

2.Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 35,179 là :

A. 0,9                   B. 0,09                     C. 0,009                    D. 9

3. Tìm số bé nhất trong các số : 0,5 ; 0,138 ; 0,187 ; 0, 43

A. 0,43              B. 0,5                    C. 0,138                    D. 0, 187

4. Bao mì cân nặng 95kg. Hỏi 40% bao mì cân nặng bao nhiêu kg ?

    A. 38                   B. 0,95                     C. 3,8                    D. 9,5

5. Lớp Hà có 45 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 40%. Hỏi lớp Hà có bao nhiêu nữ ?

   A. 27                   B. 18                     C. 20                    D. 16

6. Mua 6 cuốn tập thì phải trả 42000 đồng. Hỏi mua 12 cuốn tập phải trả bao nhiêu?

A. 72000                  B. 21000           C. 80000               D. 84000

7. Cô Hồng có một số tiền. Cô mua được 6kg gạo nếu giá 20000 đồng một kg. Cũng với số tiền đó nếu mua gạo giá 24000 đồng một kg thì mua được bao nhiêu kg?

A. 4                         B. 5                        C. 6                        D. 7,2

28 tháng 10 2018

Chọn A

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:Câu 1: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau?     A.\(CO_2\)     B.\(H_2\)    C.\(CH_4\)     D.\(C_2H_2\)Câu 2: Hidrocacbon X cháy trong oxi sinh ra 2 mol \(CO_2\) và 2 mol \(H_2O\). Công thức phân tử của X là:     A.\(CH_4\)     B.\(C_2H_6\)     C.\(C_2H_4\)     D.\(C_4H_{10}\)Câu 3: Metan và Etilen đều tác dụng với:     A.dd \(NaOH\)     B.dd \(Brom\)     C.\(Oxi\)   ...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau?

     A.\(CO_2\)     B.\(H_2\)    C.\(CH_4\)     D.\(C_2H_2\)

Câu 2: Hidrocacbon X cháy trong oxi sinh ra 2 mol \(CO_2\) và 2 mol \(H_2O\). Công thức phân tử của X là:

     A.\(CH_4\)     B.\(C_2H_6\)     C.\(C_2H_4\)     D.\(C_4H_{10}\)

Câu 3: Metan và Etilen đều tác dụng với:

     A.dd \(NaOH\)     B.dd \(Brom\)     C.\(Oxi\)     D.Rượu etylic

Câu 4: Dãy chất chỉ gồm các hidrocacbon là:

     A.\(C_2H_6,CH_3Cl,C_2H_5Br,C_5H_{12}\)     B.\(C_4H_8,CH_4,C_2H_6,C_2H_2\)

     C.\(C_2H_4O_2,C_4H_8,C_5H_{10},CH_4\)         D.\(CH_3Cl,CCl_4,C_2H_6O,C_3H_4\)

Câu 5: Cặp chất đều làm mất màu dd Brom là:

     A.Metan,Etilen                                   B.Metan,Axetilen

     C.Etilen,Axetilen                                D.Etilen,Hidro

Câu 6: Để tách metan tinh khiết ra khỏi hỗn hợp gồm metan và etilen, người ta dẫn hỗn hợp sục qua dd nào:

     A.dd NaOH dư                                   B.dd Brom dư

     C.dd NaCl dư                                     D.nước vôi trong dư

Câu 7: Biết 0,01 mol hidrocacbon X có thể tác dụng tối đa 100ml dd Brom 0,1M. Vậy X là:

     A.\(C_2H_2\)     B.\(C_2H_4\)     C.\(C_2H_6\)     D.\(CH_4\)

Câu 8: Biết 0,1 mol hidrocacbon A có thể tác dụng tối đá 100ml dd Brom 2M. Vậy A là:

     A.\(C_2H_2\)     B.\(C_2H_4\)     C.\(C_2H_6\)     D.\(CH_4\)

Câu 9: Dãy nào sau đây chỉ chứa hợp chất hữu cơ?

     A.\(C_2H_6,Na_2CO_3,CaCO_3\)                                 B.\(C_2H_6,C_2H_4O_2,CH_4\)

     C.\(CH_4,CaCO_3,C_2H_4\)                                       D.\(C_2H_4,C_2H_2,Na_2CO_3\)

Câu 10: Nguyên liệu điều chế Axetilen là:

     A.Đá vôi     B.Vôi sống     C.Nước vôi trong     D.Canxi cacbua

Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng?

     A.\(CH_4+2Cl_2\underrightarrow{as}CH_2Cl_2+2HCl\)                    B.\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3Cl+HCl\)

     C.\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3+HCl\)                             D.\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{as}CH_3Cl+H_2\)

Câu 12: Nguyên liệu điều chế Axetilen là:

     A.Đá vôi     B.Vôi sống     C.Vôi tôi     D.Canxi cacbua

Câu 13: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là:

     A.Metan     B.Etilen     C.Axetilen     D.Propen \(\left(C_3H_6\right)\)

Câu 14: Phản ứng ............. là phản ứng đặc trừng của các phân tử có liên kết đôi, liên kết ba:

     A.Thế     B.Cộng     C.Phân hủy     D.Cháy

Câu 15: Cho các hợp chất sau: \(C_2H_2,CO_2,C_2H_4O_2,BaCO_3,NaHCO_3,C_2H_6O,\)

\(C_6H_5Br\) trong đó có:

     A.3 hợp chất hữu cơ                              B.4 hợp chất hữu cơ     

     C.5 hợp chất hữu cơ                              D.6 hợp chất hữu cơ

Câu 16: Trong các loại nhiên liệu sau, nhiên liệu nào khi cháy ít gây ô nhiễm môi trường nhất:

     A.Nhiên liệu khí                                       B.Nhiên liệu lỏng     

     C.Nhiên liệu rắn                                      D.Tất cả các loại nhiên liệu trên

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m g hidrocacbon A thu được 2,24 1 \(CO_2\) (đktc) và 1,8g \(H_2O\). Giá trị m là:

     A.14 gam      B.1,4 gam     C.12 gam     D.1,2 gam

Câu 18: Công thức cấu tạo nào sau đây viết đúng?

                 H                         H                                 H      H                       H     H

                 ↑                          ↑                                  ↑      ↑                         ↑     ↑

     A.H ← C → H     B.H ← C ↔ O → H     C.H ← C ↔ C→ H     D.H ← C = C → Br

                 ↓                          ↓                                  ↓     ↓↓                        ↓     ↓

                 H                         H                                 H    HH                       H    H

1
10 tháng 3 2022

SOS 

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,25đ)Câu 1. Các nút lệnh dùng để tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số:A. ,  ;          B. ,  ;                   C. , ;           D. , .Câu 2. Ô B5 là ô nằm ở vị trí:  A. Hàng 5 cột B                                           B. Hàng B cột 5 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5                        D....
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau. Mỗi câu trả lời đúng tương ứng với (0,25đ)

Câu 1. Các nút lệnh dùng để tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số:

A. ,  ;          B. ,  ;                   C. , ;           D. , .

Câu 2. Ô B5 là ô nằm ở vị trí:

 A. Hàng 5 cột B                                           B. Hàng B cột 5

 C. Ô đó có chứa dữ liệu B5                        D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A

Câu 3. Địa chỉ của một ô là?

A. Tên cột mà ô đó nằm trên đó                     B. Cặp tên cột và tên hàng của ô đó

C. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó                  D. Cặp tên hàng và tên cột của ô đó

Câu 4. Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2 ta thực hiện theo công thức nào?

A. = (A2 + D2) * E2;                                   B. = A2 * E2 + D2

C. = A2 + D2 * E2                                       D. = (A2 + D2)xE2

Câu 5. Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là:

A. A1+B1                      B. B1+C1             C. A1+C1                      D. C1+D1

Câu 6. Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu lại với tên khác thì làm như thế nào?

A. File\Open                  B.File\exit              C.File\ Save          D.File\Save as

Câu 7. Câu Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện:

A. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.

B. nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

C. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home.

D. nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

Câu 8. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?

    A. 1                              B. 2                        C. 3                       D. 4

Câu 9. Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở  bảng tính cũ:

A. Save                           B. Open                C. New                 D. Cut

Câu 10: Đáp án nào dưới đây không phải là công dụng của việc trình bày văn bản bằng bảng?

A. Thực hiện nhu cầu tính toán.                   B. Thực hiện chỉnh sửa, trang trí văn bản.

C. Vẽ biểu đồ với số liệu có trong bảng.   D.Thông tin trình bày cô đọng, dễ so sánh.

Câu11. Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột khi:

A. cột chứa đủ dữ liệu.             B. cột không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.

C. cột chứa dữ liệu số.             D. cột chứa dữ liệu kí tự.

Câu 12. Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ô tính có mục đích

A. khó thực hiện tính toán.                               B. tốn thời gian và công sức.

C. giúp tiết kiệm thời gian và công sức.             D. dể mất dữ liệu và khó thực hiện.

Câu 13: Thanh công thức của Excel dùng để:

A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính        B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn

C. Hiển thị công thức                                                                  D. Xử lý dữ liệu

Câu 14: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên:

A. Dấu cộng (+)            B. Dấu (#) .                    C. Dấu ngoặc đơn ( )    D. Dấu bằng (=)

Câu 15: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím:

A. Shift                           B. Alt                              C. Enter                          D. Ctrl

Câu 16: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?

A. MicroSoft Word                                               B. MicroSoft PowerPoint

C. MicroSoft Excel                                               D. MicroSoft Access

Câu 17: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em?

A. Soạn thảo văn bản.                                          B. Xem dữ liệu.

C. Luyện tập gõ phím.                                          D. So sánh, sắp xếp, tính toán.

Câu 18: Địa chỉ của khối ô là:

A. B1:E4                        B. A2-C4                        C. A1,E4                        D. B1;E4

Câu 19: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là:

A. = B4+D4                   B. = B3+C3                    C. =B3+D3                    D. = B4+C4

Câu 20: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?

A. (E3+F7)10%.            B. (E3+F7)*10%           C. = (E3+F7)*10%       D. = (E3+F7)10%

Câu 21: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây :

A. = (C1+C2)/B3          B. =C1+C2\B3              C. =  (C1 + C2 )\B3      D. (C1+C2)/B3

Câu 22: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là:

A. =A3+B3                    B. =A5+B5                    C. =C6+D3                    D. =B3+A3

Câu 23. Trong ô tính xuất hiện  vì:

A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.

B. Độ cao của hàng quá thấp không hiển thị hết dãy số quá dài.

C. Tính toán ra kết quả sai                                 D. Công thức nhập sai

Câu 24. Để sửa dữ liệu ta:

A. Nháy đúp chuột vào ô cần sửa.                                 B. Nháy nút chuột trái vào ô cần sửa

C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa                          D. Nháy nút chuột phải vào ô cần sửa.

Câu 25: Để chọn đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? Hãy nối cột A và B dưới đây để được phương án đúng: (1đ)

 

A

B

1) Chọn một ô

2) Chọn một hàng

3) Chọn một cột

a) Nháy chuột tại nút tên hàng

b) Nháy chuột tại nút tên cột

c) Đưa trỏ chuột tới ô đó và nháy

Câu 26. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính ?

A. MicroSoft Word       B. MicroSoft Excel      C. MicroSoft Pain         D. MicroSoft Access

Câu 27. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây ?

A. Click trái tại hàng chọn Insert                          B. Click phải tại hàng chọn Delete

C. Click phải tại hàng chọn Insert                       D. Click phải tại hàng chọn Format Cells

Câu 28. Trên trang tính có bao nhiêu dữ liệu ?

A. 1                                  B. 2                                C. 3                                  D. 4

Câu 29. Để kích hoạt ô D200 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài cách dùng chuột và thanh cuốn em có thể :

A. gõ địa chỉ vào thanh công thức                         B. gõ địa chỉ D200 vào ô hộp tên       

C. nháy chuột tại nút tên cột D                              D. nháy chuột tại nút tên hàng 200

Câu 30. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì ?

A. Tính toán nhanh chóng                            B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng

C. Dễ sắp xếp                                               D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng

Câu 31. Muốn sao chép nội dung trên ô tính ta dùng tổ hợp phím nào ?

A. Ctrl + X                        B. Ctrl + V                     C. Ctrl + C                         D. Ctrl + P

Câu 32. Địa chỉ ô E7 nằm ở vị trí :

A.  cột 7, dòng E              B.  cột E, dòng 7          C.  dòng E, dòng 7            D. cột E, cột 3

Câu 33. Khi mở một bảng tính mới thường có bao nhiêu sheet ?

A. 1 sheet                           B. 2 sheet                       C. 3 sheet                           D. 4 sheet

Câu 34. Trong các công thức sau, công thức nào đúng ?

A. =Max(“a1: a5”)          B.  =Max(a1:a5)            C.  =Max(“a1,a5”)             D.  =Max(‘a1:a5’)

Câu 35. Nếu một trong các ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì ?

A. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số         

B. Công thức nhập sai            

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số                   

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 36.  Khi nhập công thức, dấu gì được nhập đầu tiên ?

A. Dấu hai chấm               B. Dấu ngoặc đơn                C.  Dấu nháy               D.  Dấu bằng

Câu 37. Dải lệnh dùng để thực hiện các phép tính với các số và xử lí dữ liệu là :

A. home                           B. formulas                           C. data                         D. formulas và data

0
17 tháng 7 2018

Chọn D: Vôn kế.

13 tháng 6 2019

Đây là Vật Lí nhá 

13 tháng 6 2019

_TL:

1.B 

2.B

3.D

4.C

5.C

11 tháng 4 2018

Phương pháp giải:

- Ước lượng độ dài của 1m.

- Nhớ lại chiều cao của các vật trong 4 đáp án đã cho rồi chọn vật có chiều cao bằng khoảng 1m. 

Lời giải chi tiết:

Đồ vật cao khoảng 1 m là cái ghế tựa.

Đáp án cần chọn là B.