We aren't have book sai ở đâu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
She has a oval face.
Sai :a ; Sửa :an
There aren't any soda here.
Sai : aren't Sửa : isn't
Câu này sai ở đâu vậy ạ?
We have visited the pagoda when=>since we went to the city.
14: I wish I had some money.
15: I wish our children would study harder.
16: We wish we could go camping
17: We wish we could have gone to the party next week.
18: I wish I hadn't asked her to lend me money.
19: I wish I had studied French last year.
20: I wish I had phoned her
15. I wish our children studied hard. Dùng would sẽ không được chính xác vì nhầm sang ước tương lai ạ.
17. câu này đề cũng sai í ạ 🥹, nhưng nếu hiểu theo nghĩa ước quá khứ đã làm gì thì: We wish we had gone to the party last (?) week. Dùng could ở đây không được đúng nghĩa lắm ạ
Save the sea
Creature in the sea will be dead => die if we don't save the sea. If we litter in the sea, we will kill lots of fish. The sea is => died very pollution => polluted and every creature in the sea died under our hands. So we need to help the and all creature in the sea. I will help the sea by not littering, call everyone help =>to help.
Creatures in the sea will be dead if we don't save the sea. If we litter in the sea, we will kill lots of fish, the sea is very pollution and every animals in the sea were dead under our hands. So we need to help (the and)xóa nha all creatures in the sea. I will help the sea by not littering call everyone help.
Bạn lặp creature nha. Chỉnh thành animal cho đỡ lặp hoặc dùng đại từ xưng hô1.aren't→don't
2.ten minutes→ten-minute
3.importance→important
4.is→are
5.chatting→chat
6.as→like
7.this→these
8.ring→rings
9.on→all
10.they→their
Mỗi dòng đều có 1 lỗi sai nên bạn chỉ cần gạch chân lại là được rồi. Chúc bạn làm bài tốt. À nếu mà sai gì thì nhắn lại cho mk nha!
đổi "will come" thành "are coming" là đúng bởi vì đây là câu tương lai dự định đã có chuẩn bị sẵn rồi
1. aren’t
2. haven’t
3. it
4. will
5. shouldn’t
6. were
1: aren't
2: haven't
3: it
4: will
5: shouldn't
6: were
KEY D
Giải thích: cấu trúc have a chance to do something: có cơ hội làm gì
Dịch: Mỗi quyển sách bình thường mà chúng tôi đọc đều đáng giá một quyển sách bớt giá trị hơn mà chúng tôi có cơ hội được đọc.
are't phải là are mới đúng
Sai ở have đó
Vì to be + V-ing