Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau(viết rõ điều kiện của phản ứng)
C3H8 -> CH4 -> C2H2 -> C2H4 -> C2H6 -> C2H5Cl
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
: a) CaCO3, CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H6, CO2, CO
=> CaCO3-->CaO+CO2
CaO+C-->CaC2+CO
CaC2+H2O-->Ca(OH)2+C2H2
C2H2+H2-->C2H4
C2H4+H2-->C2H6
C2H6+O2-->CO2+H2O
CO2+C-->CO
C)Al+Cl2-->AlCl3
AlCl3+NaoH-->Al(OH)3+NaCl
Al(OH)3-->Al2O3+H2O
Al2o3+C-->Al4C3+CO
Al4C3+H2O-->Al(OH)3+CH4
CH4+H2-->C2H2
a) CaCO3--to-->CaO+CO2
CaO+2C--->CaC+CO
2CaC+2H2O--->Ca(OH)2+C2H2
C2H2+H2--to->C2H4
C2H4+H2--->C2H6
C2H6+7/2O2-->2CO2+3H2O
CO2+C---to->2CO
b) C2H6+Cl2-->C2H5Cl+HCl
C2H5Cl-->C2H4+HCl
C2H4+Br2--->C2H4Br2
C2H4Br+2NaOH-->C2H4(OH)2+2NaBr
c) 2Al+6HCl-->AlCl3+3H2
AlCl3+3NaOH-->Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3-->Al2O3+3H2O
2Al2O3+9C--->Al4C3+6CO
Al4C3+12H2O--->3CH4+4Al(OH)3
2CH4-->C2H2+3H2
3C2H2-->C6H6
C6H6+CH3Cl--->C6H5CH3+HCl
C6H5CH3+2KMnO4--->H2O+KOH+2MnO2+C6H5COOK
CH3COONa + NaOH---CaO,\(t^o\)---> CH4 + Na2CO3
2CH4 --t\(^o=1500^oC,\)làm lạnh nhanh--> C2H2 + 3H2
C2H2 + H2 --\(t^o,xt,Pd\)--> C2H4
C2H4 + H2O --\(t^o,H2SO4\)--> C2H5OH
3C2H5OH + 3C6H6O -> 4C6H6 + 6H2O
C6H6 + HNO3 --\(t^o,H2SO4\)--> C6H5NO2 + H2O
\(CH_4+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2+2H_2O\)
\(CH_4+Cl_2\rightarrow\left(ánh.sáng\right)CH_3Cl+HCl\)
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(C_2H_4+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO_2+2H_2O\)
\(2C_2H_2+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)4CO_2+2H_2O\)
CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
CH4 + Cl2 -> (ánh sáng) CH3Cl + HCl
C2H2 + 2Br2 -> C2H2Br4
C2H4 + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 2H2O
C2H4 + Br2 -> C2H4Br2
2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
hoàn thành chuỗi phản ứng
CH4---> C2H2--->C2H6--->C2H5Cl;
2CH4-1500độ\làm lạnh->C2H2+H2
C2H2+2H2-to>C2H6
C2H6+Cl2-to>C2H5Cl+HCl
CO2--->Ca(OH)2
=>Ko có pứ
2CH4 -> (làm lạnh) C2H2 + 3H2
C2H2 + 2H2 -> C2H6
C2H6 + Cl2 -> C2H5Cl + HCl
CO2 không thể ra Ca(OH)2 được
Câu 1:
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500^oC,lln}}C_2H_2+3H_2\)
\(2CH\equiv CH\underrightarrow{t^o,xt}CH_2=CH-C\equiv CH\)
\(CH_2=CH-C\equiv CH+H_2\underrightarrow{t^o,Ni}CH_2=CH-CH=CH_2\)
\(nCH_2=CH-CH=CH_2\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}\left(-CH_2-CH_2-CH_2-CH_2-\right)_n\)
Câu 2:
\(CH_3COONa+NaOH\underrightarrow{^{t^o,CaO}}CH_4+Na_2CO_3\)
\(2CH_4\underrightarrow{^{1500^oC,lln}}C_2H_2+3H_2\)
\(C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,Pd}C_2H_4\)
\(C_2H_4+H_2O\underrightarrow{t^o,xt}C_2H_5OH\)
\(CH_4+Cl_2\underrightarrow{askt}CH_3Cl+HCl\)
\(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
\(2C_4H_{10}+13O_2\underrightarrow{t^o}8CO_2+10H_2O\)
\(CH_4+H_2O\rightarrow X\)
\(C_2H_2+2H_2\underrightarrow{t^o,Ni}C_2H_6\)
\(nCH_2=CH_2\underrightarrow{t^o,p,xt}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
2H2
C2H6
Hóa hữu cơ khối 11 Tài liệu lưu hành nội bộ Biên soạn Cao Mạnh Hùng by Dạy Kèm Quy Nhơn Official - issuu bạn xem qua